Dịch vụ
CAM KẾT Chính hãng
Dịch vụ
Hỗ trợ Nhanh chóng
Dịch vụ
Free ship Nội thành
Dịch vụ
HOTLINE: 0983.699.563

Tiêu chuẩn Cáp quang treo ADSS, có lớp bảo vệ FRP

  • Tiêu chuẩn Cáp quang treo ADSS, có lớp bảo vệ FRP

  • Khi triên khai một dự án cáp quang treo ADSS quy mô lớn thì tiêu chuẩn kỹ thuật luôn được đặt lên hàng đầu, nếu tiêu chuẩn kỹ thuật không đạt dẫn đến quá trình thi công triển khai lắp đặt sẽ gặp nhiều rủi ro, dẫn đến tổn hao về chi phí, nhân công, chất lượng đường truyền. Chính vì vậy việc tìm hiểu kỹ các tiêu chuẩn kỹ thuật là điều rất quan trọng. Dưới đây là tiêu chuẩn kỹ thuật đầy đủ của cáp quang treo ADSS, có lớp bảo vệ FRP
cap-quang-ADSS-kv300

  • Cấu trúc của cáp

cau-truc-cap-quang-adss-co-lop-bao-ve-frp
  1. Lớp vỏ ngoài (HDPE)
  2. Lớp sợi Aramid chịu lực
  3. Lớp băng FRP
  4. Lớp vỏ trong(HDPE/MPDF)
  5. Băng chống thấm
  6. Ống lỏng
  7. Sợi quang
  8. Sợi chống thấm
  9. Ống độn
  10. Dây bóc vỏ cáp
  11. Dây gia cường trung tâm(FRP)
  12. Hợp chất điền đầy ống lỏng
  • Yêu cầu chung của cáp

  • Chủng loại cáp: Cáp quang ADSS.
  • Số lượng sợi quang trong cáp: theo yêu cầu trong hợp đồng cụ thể, sợi theo tiêu chuẩn của ITU - T.
  • Số lượng sợi quang trong mỗi ống lỏng: Tham chiếu theo Bảng 3

1

Khoảng vượt

KV100, KV200, KV300, KV500

2

Thời gian sử dụng

≥ 15 năm

3

Dải nhiệt độ làm việc

-10oC đến +60oC

4

Dải nhiệt độ lắp đặt

-30oC đến +60oC

5

Số sợi quang trong mỗi ống đệm

Bảng 3

6

Đường kính ống lỏng

Bảng 3

7

Khả năng chịu điện áp

≥ 20 kV DC hay ≥ 10 kV AC rms (tần số 50~60Hz)

8

Trọng lượng cáp

100kg đến 200 kg/km

9

Đường kính ngoài của cáp

Bảng 3

10

Bán kính uốn cong nhỏ nhất so với đường kính ngoài của cáp:

 
 

Khi lắp đặt

≥ 10 lần

Khi sử dụng

≥ 20 lần

11

Khoảng cột làm việc

Phù hợp với chủng loại cáp, với độ võng > 0.5%

12

Lực căng đối đa (F1, F2, F3)

Phù hợp theo Bảng 3

13

Áp suất gió làm việc tối đa

≥90daN/m2

14

Chiều dài sợi quang lớn hơn chiều dài cáp

 

≤ 6 ống lỏng:

0.8%-1.4%

> 6 ống lỏng:

1%-1.7%

  • Yêu cầu cho các thành phần của cáp

  • Lớp vỏ ngoài cáp

  • Lớp vỏ HDPE ngoài cùng chứa Carbon đen để chống lại tia cực tím từ ánh sáng mặt trời, chịu được điện áp >12kV/m, có khả năng chóng cho nấm mốc phát triển và có thể tránh được các vết nứt, lỗ thủng gây ra phồng của lớp vỏ bên ngoài. 
  • Kích thước phù hợp với dung lượng và khoảng vượt được quy định tại Bảng 3.
  • Bảo vệ các sợi quang và tăng cường khả năng chịu lực, không co rút, không dẫn điện.
  • Cấu kiện chịu lực vỏ (Aramid yarn)

  • - Bằng vật liệu Aramid, có độ bền cao, nhằm đảm bảo cho cáp có khả năng chịu được các lực theo quy định phù hợp Bảng 3.
  • - Bảo vệ các sợi quang và tăng cường khả năng chịu lực, không co rút, không dẫn điện.
  • Lớp băng FRP chống gặm nhấm.

  • - Bằng vật liệu composite, có khả năng chịu được các lực và độ dày như Bảng 3.
  • Lớp vỏ trong cáp

  • - Vật liệu: Bằng nhựa HDPE độ dày từ ≥ 1.0mm.
  • Băng chống thấm

  • - Một băng giấy chống thấm nước bao quanh lõi cáp để chống lại sự xâm nhập của nước, khó cháy, chống nấm mốc.
  • - Đảm bảo bọc kín lõi cáp, không gây ra các khuyết tật khi tiến hành bọc các lớp vỏ bên ngoài.
  • Sợi chống thấm

  • - Khe hở của các ống lỏng và phần tử chịu lực trung tâm được điền đầy bằng sợi chống thấm nước (quấn dọc theo phần tử chịu lực trung tâm) nhằm ngăn bất kỳ sự xâm nhập nào của nước.
  • - Vật liệu không độc hại cho người và ảnh hưởng đến các phần khác của cáp.
  • Phần tử độn

  • - Được sử dụng tùy theo số lượng ống lỏng có trong cáp, được quy định Bảng 3.
  • - Đảm bảo kích thước, chất liệu phù hợp không gây hại cho các thành phần khác của cáp.
  • Ống đệm lỏng chứa sợi quang

  • - Sợi quang được bảo vệ bằng lớp bảo vệ sơ cấp được đặt trong một lớp bảo vệ thứ 2 gọi là ống đệm (buffer tube).
  • - Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo phương pháp ống đệm lỏng. Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ (SZ – transded) quanh phần tử chịu lực trí tâm.
  • - Ống đệm này có thể chứa được 1 hoặc nhiều sợi quang lên đến 12 sợi, các sợi quang nằm ở vị trí tâm của ống đệm. Trường hợp cáp có cả sợi G.652D và G.655 thì sợi G.655 phải được đặt trong ống đệm lỏng đầu tiên (tức từ ống lỏng số 1). Các khác biệt nếu có sẽ được quy định cụ thể theo từng hợp đồng.
  • - Ống đệm được làm đầy bằng các hợp chất chống ẩm, chống nấm mốc, không dẫn điện, chất Gel đặc biệt chống sự xâm nhập của nước và chống nước lưu lại. Chất Gel này với hợp chất dung môi không gây độc hại và dễ dàng tẩy rửa các bụi bẩn và các chất bám bên ngoài không gây độc hại đến môi trường và con người.
  • - Ống lỏng phải đảm bảo uốn cong với bán kính nhỏ nhất R = 50mm mà không bị biến dạng hình học, bị bẹp hay gẫy làm ảnh hưởng đến sợi quang bên trong. 
  • Mã màu của ống lỏng

Sợi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Màu

Xanh dương

Cam

Xanh lục

Nâu

Tro

Trắng

Đỏ

Đen

Vàng

Tím

Hồng

Xanh lơ

 

  • Bện chiều thay đổi (SZ)
  • Các phần tử (gồm các ống đệm và những phần tử đệm nếu cần) được bện xung quanh phần tử chịu lực trung tâm theo phương pháp bện chiều thay đổi, có nghĩa là chiều bện sẽ thay đổi theo số vòng được định trước. Tại những vị trí điểm đổi chiều ống đệm sẽ nằm song song với sợi cáp. Vị trí của ống sau khi bện sẽ được cố định nhờ 2 dây xung quanh, quấn theo 2 chiều ngược nhau.

  • Bảng 3: Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang tự treo ADSS có lớp bảo vệ FRP

STT

Yêu cầu kỹ thuật

Ký hiệu

Loại cáp/ Cable types

No.

Technical requirements

Symbol

ADSS-24FO-100M

ADSS-48FO-100M

ADSS-96FO-100M

ADSS-96FO-100M*

1

Đường kính ngoài lớp vỏ cáp (HDPE) và dung sai cho phép

D

(D≥13.6 mm)

(D≥13.8 mm)

(D≥14.8 mm)

(D≥15.9 mm)

Diameter of outer sheath

± 0.3 mm

± 0.3 mm

± 0.3 mm

± 0.3 mm

2

Độ dày lớp vỏ ngoài (HDPE) và dung sai cho phép

W

(W ≥ 1.5 mm)

(W ≥ 1.6 mm)

(W ≥ 1.6 mm)

(W ≥ 1.6 mm)

Thickness of Outer Sheath (HDPE)

± 0.2 mm

± 0.2 mm

± 0.2 mm

± 0.2 mm

3

Lớp sợi chịu lực

 

Aramid yarn

Aramid yarn

Aramid yarn

Aramid yarn

Bearing fiber layer

4

Đường kính ngoài lớp băng (FRP) và dung sai cho phép

d

(d ≥ 10.6 mm)

(d ≥ 10.6 mm)

(d ≥ 11.6 mm)

(d ≥ 12.7 mm)

Diameter casing inside (FRP)

± 0.2 mm

± 0.2 mm

± 0.2 mm

± 0.2 mm

5

Độ dày lớp băng (FRP) và dung sai cho phép

w

(w ≥ 1.0 mm)

(w ≥ 1.0 mm)

(w ≥ 1.0 mm)

(w ≥ 1.0 mm)

Sheath thickness inside

± 0.1 mm

± 0.1 mm

± 0.1 mm

± 0.1 mm

6

Độ dày lớp vỏ trong (HDPE/MDPE) và dung sai cho phép

w

(w ≥ 1.0 mm)

(w ≥ 1.0 mm)

(w ≥ 1.0 mm)

(w ≥ 1.0 mm)

Thickness of Outer Sheath HDPE/MDPE

 

± 0.2 mm

± 0.2 mm

± 0.2 mm

± 0.2 mm

7

Hợp chất điền đầy lõi cáp

 

Chỉ chống thấm

Chỉ chống thấm

Chỉ chống thấm

Chỉ chống thấm

Core cable filling compound

Water Blocking Yarn

Water Blocking Yarn

Water Blocking Yarn

Water Blocking Yarn

8

Băng chống thấm nước

 

Có/Yes

Có/Yes

Có/Yes

Có/Yes

Water blocking tape (yes/no)

9

Số sợi trong mỗi ống lỏng

 

6

12

12

12

Number of fibers in each loose tube

 

10

Số ống lỏng trong cáp

 

4

4

8

8

Number of loose tubes in a cable (LT)

 

11

Phần tử độn

 

2

2

Không/No

Không/No

Filler Rod (FR) (yes/no)

 

12

Đường kính ngoài ống lỏng và dung sai cho phép

D₁

D₁≥2.0mm

D₁≥2.0mm

D₁≥2.0mm

D₁≥2.0mm

Diameter of loose tubes

± 0.1 mm

± 0.1 mm

± 0.1 mm

± 0.1 mm

13

Độ dày ống lỏng và dung sai cho phép

W₁

(W₁≥0.35 mm)

(W₁≥0.35 mm)

(W₁≥0.35 mm)

(W₁≥0.35 mm)

Loose tubes thickness

± 0.03 mm

± 0.03 mm

± 0.03 mm

± 0.03 mm

14

Hợp chất điền đầy ống lỏng

 

Thixotrophic Jelly

Thixotrophic Jelly

Thixotrophic Jelly<

Bài viết liên quan :

Đối tác - khách hàng

HTCITC
netlink