-
Cáp quang 24Fo ngầm chống gặm nhấm Postef
- Cáp quang 24Fo hay 24 sợi được hãng Postef thiết kế Có lớp kim loại hay có lớp băng thép bao quanh lớp vỏ bọc làm bằng nhựa cao cấp. Lớp băng thép kim loại giúp cáp chuyên để chôn dưới đất và chống mọi côn trùng, chuột hay các loại động vật gặm nhấm. Ngoài ra cáp quang 24Fo Có kim loại Postef còn giúp chống uốn cong ở mọi góc độ khác nhau, giúp cáp luôn bền bỉ theo thời gian với độ bền trên 30 năm.
-
Cấu trúc cáp quang ngầm Chống gặm nhấm 24Fo Postef
ĐỐI TƯỢNG | MÔ TẢ | ||
Số sợi quang (FO) | 24FO | 24 FO | |
Số sợi quang trong một ống lỏng | Max. 2FO | Max. 24FO | |
Ống lỏng | Đường kính ngoài | ≥ 1,6 mm | ≥ 2,0 mm |
Vật liệu | PBT (Polybutylene Terephthalate) | ||
Chất độn trong ống lỏng | Thixotrophic Jelly | ||
Ống đệm | PE | ||
Thành phần gia cường trung tâm | Vật liệu FRP (Fiberglass Reinforced Plastic) | ||
Thành phần chống thấm | Sợi chống thấm cuốn quanh lõi gia cường FRP | ||
Băng chống thấm nước và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape) | |||
Phương pháp bện lõi | Bện đảo chiều SZ, độ dư sợi ≥1% | ||
Dây ripcord | Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép nhăn. | ||
Băng thép | Vật liệu băng thép nhăn. | ||
Lớp vỏ |
Vật liệu | Nhựa HDPE màu đen | |
Độ dày | ≥ 1.5 ± 0.1 (mm) | ||
Khả năng chịu điện áp cao |
Tối thiểu 20 Kvdc hay 10kVAC đối với điện áp xoay chiều có tần số từ 50Hz đến 60Hz. | ||
Thời gian thử : 5 phút. | |||
Không có hiện tượng đánh lửa hoặc đánh thủng chất cách điện | |||
Lớp bảo vệ cơ học | Vật liệu băng thép nhăn, gợn sóng 0.5mm |
-
Mô tả Cấu trúc cáp quang Singlemode 24Fo CKL Postef
TT | Đối tượng | Mô tả |
1 |
Chất điền đầy |
Chất điền đầy không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi; Không bị nấm mốc; Không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp; Không cản trở sự di chuyển của sợi trong lõi cáp. |
2 |
Ống đệm lỏng –Loose Tube |
Làm từ Polybutylene Terephthalate (PBT) với mã màu theo quy định, chứa các sợi quang với chất điền đầy phủ kín. Với ống đệm lỏng có đường kính ngoài ≥ 2.0mm đối với cáp quang từ 12FO/16FO/24FO và ≥ 1.6mm đối với cáp Midspan 12FO/16FO. |
3 | Ống đệm phụ -Filler Rod | Pollyethylene, màu tự nhiên. |
4 |
Bện cáp –Stranding |
Các ống đệm lỏng, ống đệm phụ được sắp xếp xoắn đảo chiều SZ theo trục của sợi chịu lực trung tâm. Hai dây polyeste (polyester yarn binders) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và vị trí tương đối của các ống đệm lỏng, đệm phụ với thành phần chịu lực trung tâm khi xé vỏ. Đảm bảo độ dư sợi quang so với chiều dài cáp tối thiểu 1% ở khoảng nhiệt độ từ 20o C đến 30o C. |
5 |
Thành phần chịu lực trung tâm – Central Strength Member |
Làm bằng vật liệu FRP (Fiberglass Reinforce with Plastic ) có cấu tạo tròn đều, không nối trên toàn bộ chiều dài cáp. |
6 |
Thành phần chống thấm nước lõi cáp – Water Blockings Element Core |
Hợp chất chống ngập nước lõi cáp (flooding compound) được đưa vào khoảng giữa các ống đệm lỏng, ống đệm phụ, thành phần chịu lực trung tâm, lớp bọc lõi cáp và dây bện gia cường. Hợp chất này không gây ra các tác động cơ học và phản ứng hóa học xấu với các thành phần khác của lõi cáp. Sử dụng phương án Super-Absorbent Polymers (SAP)- lõi cáp khô. Sợi chống thấm (water swellable yarn) được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm. |
7 |
Lớp bọc lõi cáp – Core Covering | Băng chống thấm nước (Water Swellable Tape) được quấn dọc bên ngoài toàn bộ lõi cáp. Có tác dụng ngăn sự xâm nhập của nước, không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy, chống nấm mốc. |
8 | Dây ripcord | Dùng sợi Aramid, đảm bảo chắc chắn, dễ dàng tuốt vỏ cáp. |
9 |
Băng thép –Armoring |
Lớp băng thép gợn sóng, đảm bảo bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học và chống loài gặm nhấm, sử dụng thép có hàm lượng carbon thấp mạ điện chrome độ dầy sau khi dập gợn sóng ≥ 0,15mm, phủ Ethylene arcylic copolyme ở hai mặt, độ dày lớp phủ ≥ 0,04mm. Băng thép gợn sóng quấn dọc toàn bộ lõi cáp đã bện SZ với phần chờm lên nhau của băng thép nhỏ nhất là 3mm. Đường kính ngoài băng thép phần chờm lên nhau bằng đường kính ngoài phần gợn sóng. |
10 |
Lớp vỏ ngoài – Outer Sheath | HDPE chứa carbon màu đen để chịu được tác động của tia cực tím, chứa các chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và những tác độ cơ học từ bên ngoài (nước, nhiệt độ, hóa chất…). Không có vết rạn nứt, tròn đều, chất lượng đồng đều trên toàn bộ chiều dài cáp Vỏ bọc của cáp nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lổ thủng; chất lượng phải đồng đều (như không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; phải mềm dẻo, chắc chắn, và tách vỏ dễ dàng. |
11 |
Công nghệ chống ẩm khô SAP |
Cáp quang được chế tạo theo công nghệ chống ẩm hoàn toàn khô ( sử dụng phương án Super-Absorbent Polymers (SAP)- lõi cáp khô), tuyệt đối không dùng Filling-Compound. |
-
Thông số kỹ thuật sợi quang 24Fo Ngầm chống gặm nhấm Postef
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | PP đo | ||
Hệ số suy hao |
dB/km |
1310nm | Trung bình ≤ 0.35 Từng sợi ≤ 0.36 | IEC 60793-1-40 |
|
1550nm | Trung bình ≤ 0.21 Từng sợi ≤ 0.22 | ||||
Độ tán sắc | ps/nm.km |
≤ 3.5 tại 1310nm ≤ 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 |
||
Hệ số PMD | 1/2 ps/km | ≤ 0.2 | IEC 60793-1-48 | ||
Bước sóng tán sắc về không | nm | 1300 ≤ λ0 ≤ 1324 | IEC 60793-1-42 | ||
Độ dốc tán sắc Zero | ps/nm2.km | ≤ 0.092 | IEC 60793-1-40 | ||
Bước sóng cắt | nm | λcc ≤ 1260 | IEC 60793-1-44 | ||
Suy hao uốn cong | r = 30mm x 100 vòng | dB | At 1625nm | ≤ 0.1 | IEC 60793-1-47 |
Đường kính trường mode | µm | 9.2 ± 0.4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 | ||
Tâm sai trường mốt | µm | ≤ 0.6 | IEC 60793-1-20 | ||
Đường kính lớp phản xạ | µm | 125 ± 1 | IEC 60793-1-20 | ||
Độ không tròn đều lớp phản xạ | % | ≤ 1 | IEC 60793-1-20 | ||
Đường kính lớp phủ ngoài | µm |
245 ± 10 (không màu) 250 ± 10 (đã nhuộm màu) |
IEC 60793-1-21 |
||
Điểm suy hao tăng đột biến | dB | ≤0.05 | IEC 60793-1-40 | ||
Sức căng sợi quang | Gpa | ≥ 0.69 | IEC 60793-1-30 |
-
Mua Cáp quang 24Fo Ngầm luồn cống, chống gặm nhấm chống chuột tại Viễn Thông 3A
- HOTLINE: 0983.699.563
- Email: 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: phukiencapquang.com
-
Thông số kỹ thuật sợi quang 24Fo Ngầm chống gặm nhấm Postef
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | PP đo | ||
Hệ số suy hao |
dB/km |
1310nm | Trung bình ≤ 0.35 Từng sợi ≤ 0.36 | IEC 60793-1-40 |
|
1550nm | Trung bình ≤ 0.21 Từng sợi ≤ 0.22 | ||||
Độ tán sắc | ps/nm.km |
≤ 3.5 tại 1310nm ≤ 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 |
||
Hệ số PMD | 1/2 ps/km | ≤ 0.2 | IEC 60793-1-48 | ||
Bước sóng tán sắc về không | nm | 1300 ≤ λ0 ≤ 1324 | IEC 60793-1-42 | ||
Độ dốc tán sắc Zero | ps/nm2.km | ≤ 0.092 | IEC 60793-1-40 | ||
Bước sóng cắt | nm | λcc ≤ 1260 | IEC 60793-1-44 | ||
Suy hao uốn cong | r = 30mm x 100 vòng | dB | At 1625nm | ≤ 0.1 | IEC 60793-1-47 |
Đường kính trường mode | µm | 9.2 ± 0.4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 | ||
Tâm sai trường mốt | µm | ≤ 0.6 | IEC 60793-1-20 | ||
Đường kính lớp phản xạ | µm | 125 ± 1 | IEC 60793-1-20 | ||
Độ không tròn đều lớp phản xạ | % | ≤ 1 | IEC 60793-1-20 | ||
Đường kính lớp phủ ngoài | µm |
245 ± 10 (không màu) 250 ± 10 (đã nhuộm màu) |
IEC 60793-1-21 |
||
Điểm suy hao tăng đột biến | dB | ≤0.05 | IEC 60793-1-40 | ||
Sức căng sợi quang | Gpa | ≥ 0.69 | IEC 60793-1-30 |
-
Mua Cáp quang 24Fo Ngầm luồn cống, chống gặm nhấm chống chuột tại Viễn Thông 3A
- HOTLINE: 0983.699.563
- Email: 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: phukiencapquang.com
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *