Cáp quang treo 96FO Singlemode M3 Viettel
- Cáp quang treo 96FO Singlemode M3 Viettel là loại cáp quang phổ biến nhất gồm 96 sợi quang nằm bên trong và được bảo vệ bởi ống đệm lỏng nên có thể chịu được các tác động mạnh khi lắp đặt và sự thay đổi của môi trường. Sợi cáp quang ở giữa và bề mặt trong của ống đệm có một khoảng trống được làm đầy bằng hợp chất đặc biệt giúp ngăn ngừa sự thâm nhập của nước.
- Cáp quang treo 96FO Singlemode M3 Viettel được sản xuất chính hãng tại Việt Nam, hoạt động trong vùng bước sóng 1310nm và 1550 nm. Có khả năng truyền dẫn dữ liệu nhanh chóng và ổn định nên được ưa chuộng và sử dụng thường xuyên trong các công trình viễn thông.
- Cáp quang treo 96FO Singlemode M3 Viettel có đường kính của ống đệm lỏng trong lớn hơn đường kính bện của sợi quang, ống đệm được hóa màu, có khả năng bảo vệ và làm giảm nguy cơ bị kéo giãn bên trong sợi quang. Bên trong ống đệm có khoảng chống chứa chất làm đầy giúp chống ẩm và chống thấm.
- Cáp quang treo 96FO Singlemode M3 Viettel có lớp nhựa HPDE được dùng để làm lớp vỏ bên ngoài sợi cáp, giúp sản phẩm không bị suy giảm chất lượng do tia cực tím và bức xạ tử ngoại Dây gia cường lực được làm bằng thép mạ, được bọc bằng lớp vỏ HDPE. Dây treo không làm sợi quang bên trong căng quá giới hạn cho phép trong điều kiện thi công , đảm bảo độ mềm dẻo khi thi công lắp đặt.
Thông số kỹ thuật
Cáp quang treo 96FO Singlemode M3 Viettel Số sợi quang: 96 sợi (96Fo)
Bước sóng hoạt động: 1310nm, 1550 nm
Ống lỏng: sử dụng vật liệu PBT (Polybutylene terephthalate), đường kính ngoài ≥ 2,0 mm, luôn tròn đều.
Hợp chất điền đầy: sử dụng Thixotrophic Jelly
Ống độn ( nếu có) : sử dụng nhựa PE
Thành phần gia cường trung tâm: làm từ vật liệu RP (Fiberglass Reinforce with Palstic) đường kính ≥ 2,0 mm.
Thành phần chống thấm: bao gồm Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) và băng chống thấm.
Phương pháp bện lõi: bện đảo chiều SZ
Dây xé vỏ cáp: được làm từ sợi Aramid
Lớp bảo vệ cơ học đối với cáp kim loại: bằng thép nhăn với độ cao gợn sóng 0,5mm
Lớp vỏ ngoài: sử dụng nhựa HDPE màu đen có độ dày 2,0 mm ± 0,1mm
Dây treo cáp: là dây thép mạ kẽm bện với nhau. Được biết vật liệu làm dây treo này là nhựa HDPE liền khối.
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt: 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: 10 lần đường kính ngoài của cáp
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 2700N
Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1300N
Lực nén lớn nhất khi lắp đặt: 2000N/100mm
Khả năng chịu va đập với E=10N.m r=150mm: 30 lần va đập
Khoảng nhiệt độ bảo quản: -30 đến 60 độ
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến 50 độ C
Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến 60 độ C
Cáp quang treo 96FO Singlemode M3 Viettel
Số sợi quang: 96 sợi (96Fo)
Bước sóng hoạt động: 1310nm, 1550 nm
Ống lỏng: sử dụng vật liệu PBT (Polybutylene terephthalate), đường kính ngoài ≥ 2,0 mm, luôn tròn đều.
Hợp chất điền đầy: sử dụng Thixotrophic Jelly
Ống độn ( nếu có) : sử dụng nhựa PE
Thành phần gia cường trung tâm: làm từ vật liệu RP (Fiberglass Reinforce with Palstic) đường kính ≥ 2,0 mm.
Thành phần chống thấm: bao gồm Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) và băng chống thấm.
Phương pháp bện lõi: bện đảo chiều SZ
Dây xé vỏ cáp: được làm từ sợi Aramid
Lớp bảo vệ cơ học đối với cáp kim loại: bằng thép nhăn với độ cao gợn sóng 0,5mm
Lớp vỏ ngoài: sử dụng nhựa HDPE màu đen có độ dày 2,0 mm ± 0,1mm
Dây treo cáp: là dây thép mạ kẽm bện với nhau. Được biết vật liệu làm dây treo này là nhựa HDPE liền khối.
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt: 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: 10 lần đường kính ngoài của cáp
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 2700N
Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1300N
Lực nén lớn nhất khi lắp đặt: 2000N/100mm
Khả năng chịu va đập với E=10N.m r=150mm: 30 lần va đập
Khoảng nhiệt độ bảo quản: -30 đến 60 độ
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến 50 độ C
Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến 60 độ C
Số sợi quang: 96 sợi (96Fo)
Bước sóng hoạt động: 1310nm, 1550 nm
Ống lỏng: sử dụng vật liệu PBT (Polybutylene terephthalate), đường kính ngoài ≥ 2,0 mm, luôn tròn đều.
Hợp chất điền đầy: sử dụng Thixotrophic Jelly
Ống độn ( nếu có) : sử dụng nhựa PE
Thành phần gia cường trung tâm: làm từ vật liệu RP (Fiberglass Reinforce with Palstic) đường kính ≥ 2,0 mm.
Thành phần chống thấm: bao gồm Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) và băng chống thấm.
Phương pháp bện lõi: bện đảo chiều SZ
Dây xé vỏ cáp: được làm từ sợi Aramid
Lớp bảo vệ cơ học đối với cáp kim loại: bằng thép nhăn với độ cao gợn sóng 0,5mm
Lớp vỏ ngoài: sử dụng nhựa HDPE màu đen có độ dày 2,0 mm ± 0,1mm
Dây treo cáp: là dây thép mạ kẽm bện với nhau. Được biết vật liệu làm dây treo này là nhựa HDPE liền khối.
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt: 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: 10 lần đường kính ngoài của cáp
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 2700N
Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1300N
Lực nén lớn nhất khi lắp đặt: 2000N/100mm
Khả năng chịu va đập với E=10N.m r=150mm: 30 lần va đập
Khoảng nhiệt độ bảo quản: -30 đến 60 độ
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến 50 độ C
Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến 60 độ C
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *