-
Cáp quang treo ADSS KV 100
- Cáp quang treo ADSS KV 100 từ 12Fo đến 96Fo hay 12 sợi đến 96 sợi. Cáp quang ADSS khoảng vượt 100m được cho phép thực tế khi thi công khoảng cách kéo cáp quang giữa hai cột tối đa đạt là 100m, khi đó cáp sẽ được đảm bảo về độ võng hay độ rạn nứt của cảm, giúp cáp bền bỉ theo thời gian không bị gẫy gập.
- Cáp quang treo ADSS KV 100 cho tốc độ truyền tải dữ liệu lên đến 1G(Gigabit). Giúp tín hiệu khi truyền tải của cáp được ổn định và không bị suy hao, cáp được sử dụng nhiều trong nhà và ngoài trời cho các ứng dụng Camera, hệ thống an ninh, giao thông, các hệ thống mạng LAN, WAN, chúng thường được treo trên cột điện trong các khu đô thị có hệ thống cột điện nhiều với khoảng cách cho phép và ít chướng ngịa vật, treo trên các cây xanh, đi trên thang máng cáp của các toà nhà buiding...
- Các ống lỏng và các phần tử độn được bện với nhau xung quanh phần tử gia cường trung tâm phi kim loại theo phương pháp bện đảo chiều SZ tạo thành lõi cáp. Kết cấu các ống lỏng cùng với sợi gia cường trung tâm và các thành phần khác rất chắc chắn, gọn nhẹ, chịu lực tốt, đảm bảo tính cơ học, chịu giãn, chống xoắn và đặc tính truyền dẫn của cáp làm việc ổn định.
- Lõi cáp được bọc một lớp băng chống thấm bằng vật liệu đặc biệt có tác dụng ngăn hơi nước hơi ẩm xâm nhập từ ngoài vào…
- Lớp vỏ bọc trong được áp dụng với tất cả các loại cáp trôn có kim loại - DB, hoặc cáp treo phi kim loại – ADSS. Sử dụng nhựa bọc vỏ HDPE màu đen chuyên dùng có tỷ trọng cao, chịu được tác động trực tiếp từ môi trường, tia cực tím…giúp bảo vệ chất lượng cáp luôn ổn định.
- Cáp treo phi kim loại – ADSS. Sử dụng nhựa bọc vỏ HDPE màu đen chuyên dùng có tỷ trọng cao, chịu được tác động trực tiếp từ môi trường, tia cực tím…giúp bảo vệ chất lượng cáp luôn ổn định
-
Cấu trúc cáp quang treo ADSS KV100 24FO
- Sợi độn / Filler
- Lớp sợi Aramid chịu lực
- Lớp vỏ trong HDPE màu đen/ HDPE
- Black Inner Sheath
- Băng chống thấm nước/ Water Blocking Tape
- Ống lỏng/ PBT
- Sợi quang/ Optical Fiber
- Dây gia cường trung tâm/ FRP
- Sợi chống thấm nước/ Water Blocking Yarn
- Hợp chất điền đầy/ Thyxotrophic Jelly
- Lớp vỏ ngoài HDPE màu đen/ HDPE
- Black Outer Sheath
- Dây rip cord
-
Cấu tạo của sợi quang của cáp quang ADSS
Thành phần | Mô tả |
Số sợi quang | Từ 4 đến 144 sợi |
Số sợi quang trong một ống lỏng (Max.) |
06 sợi đối với cáp ≤ 36 sợi 12 sợi đối với cáp > 36 sợ |
Cấu tạo sợi quang | Lớp coating làm bằng chất Acrylate có khả năng chống tia cực tím Dễ dàng tuốt bằng dụng cụ bình thường mà không dùng hóa chất. Đảm bảo đặc tính cơ học và truyền dẫn ổn định trong suốt quá t rình lắp đặt và khai thác. Có khả năng chịu được tác động của môi trường. Thuận lợi trong vận chuyển, lắp đặt, hàn nối, sửa chữa. Dễ dàng phân biệt bằng mắt thường và không đổi trong suốt thời gian sử dụng. |
Chất điền đầy-Filling compound |
Thixotropic Jelly Compound. Chất điền đầy phải không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi, không bị nấm mốc, không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp, không cản trở sự di chuyển của sợi trong õi cáp. |
Ống đệm lỏng - Loose Tube |
Loose tube - Polybutylene Terephthalate (PBT) Ống lỏng có các màu theo quy định, chứa các sợi quang với chất điền đầy. Đường kính ống đệm lỏng đủ lớn không cản trở chuyển động của sợi, kích thước tối thiều ≥ 2.0mm ± 0.1mm |
Ống đệm phụ - Filler rod | Filler - Polyethylene Sử dụng thay cho các ống đệm lỏng không chứa sợi quang để tạo sự tròn đều cho cáp |
Bện cáp - Stranding | Các ống đệm lỏng, ống đệm phụ được sắp xếp xoắn đảo chiều SZtheo trục của sợi chịu lực trung tâm. Hai dây Polyeste (Polyester yarn binder) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và vị trí tương đối của các ống đệm lỏng, đệm phụ với thành phần chịu lực trung tâm khi xé vỏ trong. Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp tối thiểu là 1% (ở khoảng nhiệt độ từ 200C đến 300C) |
Thành phần chịu lực trung tâm – Central strength member |
Central strength member - FRP (Fiber glass Reinforce with Plastic) Làm bằng vật liệu đặc biệt là thành phần chính chịu lực căng, lực xoắn cho cáp, sợi này kích thước tròn đều và liên tục trong xuốt chiều dài của cáp |
Thành phần chống thấm nước lõi cáp - Water Blockings Element Core |
Super-Absorbent Polymers (SAP) Lõi cáp được chống thấm bằng phương pháp khô. Thành phần chống thấm cho cáp bao gồm sợi chống thấm và băng chống thấm Sợi chống thấm ở vị trí trung tâm của cáp, được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm . Băng chống thấm được bọc bên ngoài lõi cáp. Các thành phần chống thấm trên bảo vệ an toàn cho cáp khỏi các ảnh hưởng về hơi ẩm, nước và hơi nước |
Dây treo cáp | Sử dụng loại dây thép bện, mạ kẽm. Gồm 7 sợi thép đường kính như sau: TT Loại cáp Kích thước dây treo cáp 1 Dung lượng tới 96Fo Loại 7/1.0 mm 2 Dung lượng trên 96Fo đến 144 Fo Loại 7/1.2 mm |
Lớp vỏ trong-Inner sheath (cáp hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ) |
Inner sheath Lớp vỏ được bọc bằng nhựa HDPE màu đen bao phủ toàn bộ lõi cáp. Chiều dày trung bình lớp vỏ trong ≥ 1.0 mm ± 0.2mm |
Dây Rip cord | Ripcord - Aramid Yarn Là sợi aramid nằm ở sát mặt trong của lớp vỏ, có tác dụng xé lớp vỏ thép và lớp bọc ngoài |
Lớp sợi chịu lực | Aramid yarns Lớp sợi này bao gồm nhiều sợi chịu lực siêu cao có tác dụng chị u lực căng cho cáp trong xuốt quá trình thi công và sử dụng |
Lớp vỏ ngoài - Outer sheath |
Outer sheath Sử dụng HDPE tỷ trọng màu đen cao chứa carbon và các chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp. Lớp vỏ này hoàn toàn chịu được tác động của môi trường xung quang cũng như tia cực tím, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ. Độ dày trung bình là ≥ 1.5 mm ± 0.2mm Lớp vỏ tròn đều, chất lượng đồng đều trên toàn bộ chiều dài cáp. Không có vết rạn nứt, vỡ. |
-
Thông số kỹ thuật
Đường kính trường mode (MFD) - Tại bước sóng 1310 nm - Dung sai cho phép |
9.2 micro mét ± 0.5 micro mét |
Bước sóng cắt (cable cut- off Wavelength ) | ≤ 1260 |
Hệ số suy hao (attenuation coefficient) - Suy hao tối đa trong dải bước sóng từ 1310 nm đến 625 nm. - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 0.40 dB/km ≤ 0.25 dB/km |
Độ tán sắc (Dispersion) - Tại bước sóng 1310 nm - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 3.5 ps/(nm x km) ≤ 18 ps/(nm x km) |
Độ dốc tán sắc Zero | ≤ 0.092 ps/nm2 x km |
Khả năng chịu xoắn -Torsion test | Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu kéo căng-Tension performance test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu va chạm-Impact test | Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Độ mềm dẻo của cáp-repeated Bending (Cyclic flexing) test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu nén - Crush (compression) test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép. |
- Viễn Thông 3A chuyên cung cấp các loại Cáp quang treo ADSS KV 100, KV200, KV300...KV500 của các hãng Viettel, Vinacap với giá tốt cạnh tranh trên thị trường.
- Quý khách cần mua đặt hàng sản phẩm cáp quang ADSS xin liên hệ:
- HOTLINE: 0983.699.563
- Email: phukiencapquangvn@gmail.com - 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
-
Thông số kỹ thuật
Đường kính trường mode (MFD) - Tại bước sóng 1310 nm - Dung sai cho phép |
9.2 micro mét ± 0.5 micro mét |
Bước sóng cắt (cable cut- off Wavelength ) | ≤ 1260 |
Hệ số suy hao (attenuation coefficient) - Suy hao tối đa trong dải bước sóng từ 1310 nm đến 625 nm. - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 0.40 dB/km ≤ 0.25 dB/km |
Độ tán sắc (Dispersion) - Tại bước sóng 1310 nm - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 3.5 ps/(nm x km) ≤ 18 ps/(nm x km) |
Độ dốc tán sắc Zero | ≤ 0.092 ps/nm2 x km |
Khả năng chịu xoắn -Torsion test | Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu kéo căng-Tension performance test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu va chạm-Impact test | Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Độ mềm dẻo của cáp-repeated Bending (Cyclic flexing) test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu nén - Crush (compression) test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép. |
- Viễn Thông 3A chuyên cung cấp các loại Cáp quang treo ADSS KV 100, KV200, KV300...KV500 của các hãng Viettel, Vinacap với giá tốt cạnh tranh trên thị trường.
- Quý khách cần mua đặt hàng sản phẩm cáp quang ADSS xin liên hệ:
- HOTLINE: 0983.699.563
- Email: phukiencapquangvn@gmail.com - 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *