Dịch vụ
CAM KẾT Chính hãng
Dịch vụ
Hỗ trợ Nhanh chóng
Dịch vụ
Free ship Nội thành
Dịch vụ
HOTLINE: 0983.699.563
TIN KHUYẾN MÃI
  Hướng dẫn lắp đặt mạng Wifi cho Công ty Văn Phòng   |   Thi công lắp đặt camera giám sát cho Văn phòng, Gia đình   |   CÁP QUANG COMMSCOPE MULTIMODE OM3   |   Thi công mạng Lan, điện nhẹ cho văn phòng, khối doanh nghiệp   |   Wifi marketing là gì   |   Module quang SFP là gì   |   Máy hàn cáp quang là gì? Ứng dụng như thế nào?   |   Dao cắt sợi quang là gì? Phân loại dao cắt hiện nay   |   Bộ chuyển đổi quang điện là gì? Nguyên lý và hướng dẫn sử dụng   |   Măng xông quang là gì? Cấu tạo của măng xông quang   |   Hướng dẫn hàn nối cáp quang chi tiết   |   Switch PoE là gì? Lợi ích khi sử dụng switch PoE?   |   Sự khác nhau giữa cáp quang singlemode và multimode   |   Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi   |   Dây nhảy quang, Dây nhảy quang SC, LC, ST, FC, Fiber Optic Patch Cord   |   Cáp quang là gì, ứng dụng của cáp quang   |   Sự khác biệt dây cáp quang multimode OM1, OM2, OM3, OM4   |   Bộ chia quang splitter là gì? Tìm hiểu về công dụng và cách sử dụng   |   Bộ chuyển đổi video sang quang - Khái niệm và cách hoạt động   |   Cáp mạng chống nhiễu là gì   |   Tìm hiểu về Wifi 6: Công nghệ mới nhất đang được ưa chuộng   |   Wi-Fi Mesh Là Gì? Tìm Hiểu Về Công Nghệ Mạng Lưới Wi-Fi Mesh   |   Hướng dẫn sử dụng Bộ chuyển đổi quang điện - Converter Quang   |   Ưu điểm và nhược điểm của cáp quang   |   Cẩm nang mua cáp mạng chất lượng và phù hợp nhất   |   Hộp phối quang ODF là gì, ODF là gì   |   Sự khác biệt giữa tần số 2.4GHz và 5GHz trong mạng wifi   |   Dây nhảy quang là gì và các loại dây nhảy quang phổ biến   |   Thi công lắp đặt Camera văn phòng, gia đình, quán ăn, nhà hàng   |   Lắp đặt mạng wifi quảng cáo cho nhà hàng, quán cafe   |   So sánh bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi và 2 sợi quang   |   Lắp đặt camera cho văn phòng   |   Lắp đặt camera cho gia đình   |   Ứng dụng của dây nhảy quang Multimode OM3   |   Lắp đặt camera quan sát giá rẻ   |   Đặc điểm, phân loại và ứng dụng của măng xông quang   |   Dây nhảy mạng là gì? Phân loại các loại dây nhảy mạng   |   Tìm hiểu về cáp quang Multmode 4FO, 8FO,12FO và ứng dụng   |   Thanh nguồn PDU là gì   |   PATCH PANEL là gì? ứng dụng của PATCH PANEL?   |   Cáp quang 12Fo singlemode là gì, Phân loại, Ứng dụng   |   Dây nhảy quang OM5 multimode - Khám phá tính năng và ứng dụng   |   Ưu điểm của Dây nhảy quang OM5 so với OM3 và OM4 là gì?   |   Cách chọn mua máy hàn cáp quang tốt nhất   |   Tìm hiểu về phân cực trong hệ thống MTP/MPO   |   So sánh sự khác nhau giữa CWDM vs DWDM   |   Cách kiểm tra cáp mạng Commscope Chính hãng   |   Switch Công nghiệp là gì? Ứng dụng của Switch Công nghiệp   |   Tìm Hiểu Về Cáp HDMI: Tất tần tật những thông tin cần biết   |   Cáp mạng Cat7 là gì?   |   Dây nhảy quang OM4 MultiMode là gì ứng dụng như thế nào   |   Bút soi quang là gì? Hướng dẫn sử dụng bút soi quang   |   So sánh sự khác nhau giữa Hạt mạng Cat̀5 và Hạt mạng Cat6   |   Tìm hiểu về thanh đấu nối Patch Panel commscope   |   SFP có thể điều chỉnh DWDM   |   Cáp quang Multimode: Định nghĩa và Ứng dụng   |   Tìm hiểu bộ chuyển đổi quang điện của hãng BTON   |   Bộ chuyển đổi tín hiệu Video sang quang là gì   |   Tổng hợp các loại Cáp mạng CAT6 sử dụng nhiều trong dự án   |   Ống nhựa HDPE và PE khác nhau như thế nào   |   Layer 2 Switch và Layer 3 Switch : Bạn chọn cái nào?   |   ​Cáp điện thoại: Định nghĩa, Cấu trúc và Phân loại   |   Máy hàn cáp quang skycom là gì? mua máy hàn skycom giá rẻ   |   Cách phân biệt cáp quang singlemode và multimode   |   Tìm hiểu về máy đo công suất quang   |   Cáp quang phi kim loại luồn cống là gì?   |   Sự khác nhau giữa dây nhảy quang chuẩn APC và UPC   |   Sự khác nhau giữa mạng AON và PON   |   Tìm hiểu về thanh Patch panel Commscope   |   Đơn vị U trong tủ rack mạng - Khái niệm cơ bản và ứng dụng trong quản lý thiết bị   |   Tìm hiểu Bộ chia tách quang PLC Splitter   |   Thi công mạng quang, điện nhẹ, hàn nối cáp quang, kéo cáp   |   ​Phân biệt Hộp phối quang ODF trong nhà và ODF ngoài trời   |   Tìm hiểu nhân mạng âm tường CAT5E và CAT6 của AMP/Commscope   |   Phân biệt Module quang Singlemode và Module quang Multimode   |   Lắp đặt camera giá tốt tại Hà Nội   |   Bảng giá lắp đặt Camera Giá tốt tại Hà Nội   |   ​Lắp đặt camera cho biệt thự giá tốt tại Hà Nội   |   Sự khác nhau giữa cáp mạng UTP và STP   |   Tìm hiểu Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi   |   Thi công mạng LAN điện nhẹ   |   Bảng Báo Giá Chi Tiết Dây nhảy quang Singlemode và Multimode   |   Thi công điện mạng LAN văn phòng Hà Nội   |   Lắp đặt camera tại nhà Hà Nội   |   Hàn nối cáp quang tại Hà Nội   |   Nhân mạng âm tường là gì, phân loại nhân mạng âm tường   |   Bộ suy hao quang   |   ​Sự khác nhau giữa dây hàn quang và dây nhảy quang singlemode   |   Dây nhảy quang MTP/MPO là gì? Tìm hiểu về MPT/MPO   |   Kìm bấm mạng là gì? Cùng tìm hiểu về kìm bấm mạng và Công dụng của nó   |   Phân Loại Các Loại Cáp Mạng FTP, UTP, STP, SFTP, FFTP: Hướng Dẫn Chọn Cáp Phù Hợp   |
  • cap-quang-ngam-chong-gam-nham-48fo-ckl-postef-chinh-hang

Cáp quang ngầm chống gặm nhấm 48Fo CKL Postef

  • Mã sản phẩm: 48fo-ckl-postef
  • Thương hiệu: Postef
  • Loại sản phẩm: CÁP QUANG SINGLEMODE 48FO
  • LIÊN HỆ
    - +
    Gọi ngay : 0983.699.563 để có được giá tốt nhất
    • Cam kết 100% chính hãng
    • Giá cả cạnh tranh, khuyến mãi cực lớn
    • Đổi/Trả sản phẩm trong 15 ngày
    • SDT: 0342.415.555
    • Cáp quang ngầm chống gặm nhấm 48Fo CKL Postef

    • Cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo CKL Postef là loại cáp quang singlemode hoặc đơn mode, chứa 48 sợi quang, được thiết kế đặc biệt để chôn trực tiếp dưới lòng đất hoặc để đi ngầm trong các cống bể. Cáp quang 48Fo CKL hay là cáp quang 48Fo có kim loại của hãng Postef ám chỉ cấu trúc của cáp, cho thấy sự hiện diện của lớp bảo vệ kim loại, tăng cường khả năng chống gặm nhấm từ động vật và chống lại các tác động cơ học mạnh. Postef, một thương hiệu cáp quang hay dùng của trong lĩnh vực viễn thông tại Việt Nam, cam kết chất lượng và độ bền của sản phẩm này trên 20 năm.
    cap-quang-ngam-chong-gam-nham-48fo-ckl-postef
     
    • Cấu trúc của cáp quang 48Fo CKl Postef

    ĐỐI TƯỢNG MÔ TẢ
    Số sợi quang (FO) 48Fo
    Số sợi quang trong một ống lỏng  Max. 12FO
    Ống lỏng Đường kính ngoài ≥ 1,6 mm
    Vật liệu: PBT (Polybutylene Terephthalate)
    Chất độn trong ống lỏng Thixotrophic Jelly
    Ống đệm PE
    Thành phần gia cường trung tâm Vật liệu FRP (Fiberglass Reinforced Plastic)
    Ðuờng kính ≥ 2.0 mm
    Thành phần chống thấm Sợi chống thấm cuốn quanh lõi gia cường FRP
    Băng chống thấm nước và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking
    Tape)
    Phương pháp bện lõi Bện đảo chiều SZ, độ dư sợi ≥1%
    Dây ripcord Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các
    thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép
    nhăn.
    Băng thép Băng thép nhăn, độ cao gợn sóng 0.5mm
    Lớp vỏ Vật liệu Nhựa HDPE màu đen
    Độ dày: - 1,5mm ± 0,1 mm, - 2,0mm ± 0,1 mm 
    Khả năng chịu điện áp cao: Tối thiểu 20 Kvdc hay 10kVAC đối với điện áp xoay chiều có tần số từ 50Hz đến 60Hz.
    Thời gian thử : 5 phút.
    Không có hiện tượng đánh lửa hoặc đánh thủng chất cách điện
    Lớp bảo vệ cơ học Vật liệu băng thép nhăn, gợn sóng 0.5mm
    • Mô tả Cấu trúc của cáp quang 48Fo CKl Postef

    cap-quang-ngam-chong-gam-nham-48fo-ckl-postef-chinh-hang
    1. Chất điền đầy: Chất điền đầy không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi; Không bị nấm mốc; không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp; Không cản trở sự di chuyển của sợi trong lõi cáp.
    2. Ống đệm lỏng –Loose Tube: Làm từ Polybutylene Terephthalate (PBT) với mã màu theo quy định, chứa các sợi quang với chất điền đầy phủ kín. Với ống đệm lỏng có đường kính ngoài ≥ 2.0mm đối với cáp quang từ 12FO/16FO/24FO và ≥ 1.6mm đối với cáp Midspan 12FO/16FO.
    3. Ống đệm phụ -Filler Rod: Pollyethylene, màu tự nhiên.
    4. Bện cáp –Stranding: Các ống đệm lỏng, ống đệm phụ được sắp xếp xoắn đảo chiều SZ theo trục của sợi chịu lực trung tâm. Hai dây polyeste (polyester yarn binders) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và vị trí tương đối của các ống đệm lỏng, đệm phụ với thành phần chịu lực trung tâm khi xé vỏ. Đảm bảo độ dư sợi quang so với chiều dài cáp tối thiểu 1% ở khoảng nhiệt độ từ 20 – 30 OC.
    5. Thành phần chịu lực trung tâm – Central Strength Member: Làm bằng vật liệu FRP (Fiberglass Reinforce with Plastic ) có cấu tạo tròn đều, không nối trên toàn bộ chiều dài cáp.
    6. Thành phần chống thấm nước lõi cáp – Water Blockings Element Core: Hợp chất chống ngập nước lõi cáp (flooding compound) được đưa vào khoảng giữa các ống đệm lỏng, ống đệm phụ, thành phần chịu lực trung tâm, lớp bọc lõi cáp và dây bện gia cường. Hợp chất này không gây ra các tác động cơ học và phản ứng hóa học xấu với các thành phần khác của lõi cáp. Sử dụng phương án Super-Absorbent Polymers (SAP)- lõi cáp khô. Sợi chống thấm (water swellable yarn) được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm.
    7. Lớp bọc lõi cáp – Core Covering: Băng chống thấm nước (Water Swellable Tape) được quấn dọc bên ngoài toàn bộ lõi cáp. Có tác dụng ngăn sự xâm nhập của nước, không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy, chống nấm mốc.
    8. Dây ripcord: Dùng sợi Aramid, đảm bảo chắc chắn, dễ dàng tuốt vỏ cáp.
    9. Băng thép –Armoring: Lớp băng thép gợn sóng, đảm bảo bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học và chống loài gặm nhấm, sử dụng thép có hàm lượng carbon thấp mạ điện chrome độ dầy sau khi dập gợn sóng ≥ 0,15mm, phủ Ethylene arcylic copolyme ở hai mặt, độ dày lớp phủ ≥ 0,04mm. Băng thép gợn sóng quấn dọc toàn bộ lõi cáp đã bện SZ với phần chờm lên nhau của băng thép nhỏ nhất là 3mm. Đường kính ngoài băng thép phần chờm lên nhau bằng đường kính ngoài phần gợn sóng.
    10. Lớp vỏ ngoài – Outer Sheath: HDPE chứa carbon màu den dể chịu duợc tác dộng của tia cực tím, chứa các chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp, không có khả nang phát triển nấm mốc trên vỏ. Không có vết rạn nứt, tròn dều, chất luợng dồng dều trên toàn bộ chiều dài cáp Vỏ cáp bảo vệ duợc lõi cáp khỏi những tác dộng co học và những ảnh huởng của môi truờng bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp dặt khai thác (nuớc, nhiệt dộ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm...). Vỏ cáp nhẵn, dồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lỗ thủng, chất luợng phải dồng dều (không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; phải mềm dẻo, chắc chắn, và tách vỏ dễ dàng. Khi tách dây treo ra khỏi thân cáp không làm thay dổi cấu trúc của thân cáp và ảnh huởng tới chất luợng cáp quang.
    11. Công nghệ chống ẩm khô SAP: Cáp quang được chế tạo theo công nghệ chống ẩm hoàn toàn khô ( sử dụng phương án Super-Absorbent Polymers (SAP)- lõi cáp khô), tuyệt đối không dùng Filling-Compound.
    • Thông số kỹ thuật chi tiết của cáp quang ngầm chống gặm nhấm 48Fo Postef

    Thông số kỹ thuật  Đơn vị Chỉ tiêu  PP đo
    Hệ số suy hao dB/km 1310nm Trung bình ≤ 0.35 Từng sợi ≤ 0.36
    1550nm Trung bình ≤ 0.21 Từng sợi ≤ 0.22 
    IEC 60793-1-40
    Độ tán sắc  ps/nm.km  ≤ 3.5 tại 1310nm
     18 tại 1550nm 
    IEC 60793-1-42
    Hệ số PMD  1/2 ps/km ≤ 0.2  IEC 60793-1-48
    Bước sóng tán sắc về không nm 1300 ≤ λ0 ≤ 1324 IEC 60793-1-42
    Độ dốc tán sắc Zero  ps/nm .km ≤ 0.092  IEC 60793-1-40
    Đường kính trường mode μm 9.2 ± 0.4 tại 1310nm IEC 60793-1-45
    Tâm sai trường mốt  μm  ≤ 0.6  IEC 60793-1-20
    Đường kính lớp phản xạ  μm 125 ± 1  EC 60793-1-20
    Độ không tròn đều lớp phản xạ  ≤ 1  IEC 60793-1-20
    Đường kính lớp phủ ngoài  μm  245 ± 10 (không màu)
    250 ± 10 (đã nhuộm màu) 
    IEC 60793-1-21
    Điểm suy hao tăng đột biến dB  ≤0.05  IEC 60793-1-40
    Sức căng sợi quang Gpa  ≥ 0.69 IEC 60793-1-30
    Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt N 2700N IEC 60793-1-40
    Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc N 900N IEC 60793-1-40
    Dải nhiệt độ khi lắp đặt   -5 độ C ~ 65 độ C IEC 60793-1-40
    Dải nhiệt độ làm việc    -10 độ C ~ 65 độ C IEC 60793-1-40
    Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt   ≥ 10 lần đường kính cáp IEC 60793-1-40
    Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt   ≥ 20 lần đường kính cáp IEC 60793-1-40
    • Ưu điểm của cáp quang ngầm luồn cống 48Fo postef CKL

    1. An toàn và bền bỉ: Thiết kế đặc biệt giúp cáp chịu được các điều kiện khắc nghiệt của môi trường ngầm, đảm bảo hoạt động liên tục trong thời gian dài.
    2. Dễ dàng lắp đặt: Cáp được thiết kế để dễ dàng chôn trực tiếp, tiết kiệm thời gian và chi phí lắp đặt.
    3. Hiệu quả kinh tế: Tuổi thọ dài giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế cáp trong tương lai.
    4. Khả năng mở rộng: Số lượng sợi quang lớn (48 sợi) đáp ứng nhu cầu truyền dẫn dữ liệu ngày càng tăng.
    5. Chất lượng cao: Sản phẩm chính hãng của Postef đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao.
    • Đóng gói

    • Chiều dài tiêu chuẩn của cáp: 4000 m.
    • Cáp được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ (2 lớp đối với cáp đến 48FO; 3 lớp đối với cáp lớn hơn), hoặc kim loại, mỗi đoạn cáp để trong một trống cáp riêng biệt. Đường kính trục quấn cáp lớn hơn 40 lần đường kính ngoài cáp và đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ. Trống cáp là loại sử dụng 1 lần.
    • Cáp quang cống kim loại 48Fo Sau khi hoàn tất các việc đo thử, hai đầu cuộn cáp phải được bọc kín để chống thấm nước.
    • Mặt trống cáp được ghi cáp thông tin sau:
    • Tên nhà sản xuất
    • Loại cáp
    • Bobin số
    • Chiều dài
    • Ngày sản xuất
    • Trọng lượng cáp
    • Trọng lượng cả bô bin
    • Mũi tên chỉ hướng ra của cáp cả 2 mặt bobin.
    • Dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng: bao gồm các thông tin hệ số suy hao dB/km của từng sợi quang ở các bước sóng 1310nm và 1550nm tại 2 đầu cáp.
    • Địa chỉ cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo Postef tại Viễn Thông 3A Hotline 0983.699.563 - 0936329998

    • Viễn Thông 3A là nhà cung cấp cáp quang giá tốt tại Hà Nội, chuyên cung cấp các sản phẩm cáp quang singlemode 48Fo chính hãng của các thương hiệu nổi tiếng, bao gồm cả cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo CKL Postef.
    • Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline 0983.699.563 - 0936329998 để được tư vấn và đặt hàng. Chúng tôi cũng cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, giấy tờ xuất xưởng và hỗ trợ kỹ thuật lắp đặt.
    • Chúng tôi luôn cập nhật sản phẩm mới nhất, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong năm 2024 và những năm tiếp theo.
    • Liên hệ ngay với Viễn Thông 3A qua hotline 0983.699.563 - 0936329998 để được tư vấn và đặt mua cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo CKL Postef chính hãng với giá tốt nhất. 
    • Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
    • Email: 3a.vienthong@gmail.com
    VIỄN THÔNG 3A
    • Thông số kỹ thuật chi tiết của cáp quang ngầm chống gặm nhấm 48Fo Postef

    Thông số kỹ thuật  Đơn vị Chỉ tiêu  PP đo
    Hệ số suy hao dB/km 1310nm Trung bình ≤ 0.35 Từng sợi ≤ 0.36
    1550nm Trung bình ≤ 0.21 Từng sợi ≤ 0.22 
    IEC 60793-1-40
    Độ tán sắc  ps/nm.km  ≤ 3.5 tại 1310nm
     18 tại 1550nm 
    IEC 60793-1-42
    Hệ số PMD  1/2 ps/km ≤ 0.2  IEC 60793-1-48
    Bước sóng tán sắc về không nm 1300 ≤ λ0 ≤ 1324 IEC 60793-1-42
    Độ dốc tán sắc Zero  ps/nm .km ≤ 0.092  IEC 60793-1-40
    Đường kính trường mode μm 9.2 ± 0.4 tại 1310nm IEC 60793-1-45
    Tâm sai trường mốt  μm  ≤ 0.6  IEC 60793-1-20
    Đường kính lớp phản xạ  μm 125 ± 1  EC 60793-1-20
    Độ không tròn đều lớp phản xạ  ≤ 1  IEC 60793-1-20
    Đường kính lớp phủ ngoài  μm  245 ± 10 (không màu)
    250 ± 10 (đã nhuộm màu) 
    IEC 60793-1-21
    Điểm suy hao tăng đột biến dB  ≤0.05  IEC 60793-1-40
    Sức căng sợi quang Gpa  ≥ 0.69 IEC 60793-1-30
    Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt N 2700N IEC 60793-1-40
    Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc N 900N IEC 60793-1-40
    Dải nhiệt độ khi lắp đặt   -5 độ C ~ 65 độ C IEC 60793-1-40
    Dải nhiệt độ làm việc    -10 độ C ~ 65 độ C IEC 60793-1-40
    Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt   ≥ 10 lần đường kính cáp IEC 60793-1-40
    Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt   ≥ 20 lần đường kính cáp IEC 60793-1-40
    • Địa chỉ cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo Postef tại Viễn Thông 3A Hotline 0983.699.563 - 0936329998

    • Viễn Thông 3A là nhà cung cấp cáp quang giá tốt tại Hà Nội, chuyên cung cấp các sản phẩm cáp quang singlemode 48Fo chính hãng của các thương hiệu nổi tiếng, bao gồm cả cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo CKL Postef.
    • Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline 0983.699.563 - 0936329998 để được tư vấn và đặt hàng. Chúng tôi cũng cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, giấy tờ xuất xưởng và hỗ trợ kỹ thuật lắp đặt.
    • Chúng tôi luôn cập nhật sản phẩm mới nhất, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong năm 2024 và những năm tiếp theo.
    • Liên hệ ngay với Viễn Thông 3A qua hotline 0983.699.563 - 0936329998 để được tư vấn và đặt mua cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo CKL Postef chính hãng với giá tốt nhất. 
    • Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
    • Email: 3a.vienthong@gmail.com
    VIỄN THÔNG 3A
    Download Datasheet:
    Thêm đánh giá

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Đối tác - khách hàng

    HTCITC
    netlink