-
Cáp quang ngầm chống gặm nhấm 48Fo CKL Postef
- Cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo CKL Postef là loại cáp quang singlemode hoặc đơn mode, chứa 48 sợi quang, được thiết kế đặc biệt để chôn trực tiếp dưới lòng đất hoặc để đi ngầm trong các cống bể. Cáp quang 48Fo CKL hay là cáp quang 48Fo có kim loại của hãng Postef ám chỉ cấu trúc của cáp, cho thấy sự hiện diện của lớp bảo vệ kim loại, tăng cường khả năng chống gặm nhấm từ động vật và chống lại các tác động cơ học mạnh. Postef, một thương hiệu cáp quang hay dùng của trong lĩnh vực viễn thông tại Việt Nam, cam kết chất lượng và độ bền của sản phẩm này trên 20 năm.
-
Cấu trúc của cáp quang 48Fo CKl Postef
ĐỐI TƯỢNG | MÔ TẢ |
Số sợi quang (FO) | 48Fo |
Số sợi quang trong một ống lỏng | Max. 12FO |
Ống lỏng | Đường kính ngoài ≥ 1,6 mm Vật liệu: PBT (Polybutylene Terephthalate) |
Chất độn trong ống lỏng | Thixotrophic Jelly |
Ống đệm | PE |
Thành phần gia cường trung tâm | Vật liệu FRP (Fiberglass Reinforced Plastic) Ðuờng kính ≥ 2.0 mm |
Thành phần chống thấm | Sợi chống thấm cuốn quanh lõi gia cường FRP Băng chống thấm nước và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape) |
Phương pháp bện lõi | Bện đảo chiều SZ, độ dư sợi ≥1% |
Dây ripcord | Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép nhăn. |
Băng thép | Băng thép nhăn, độ cao gợn sóng 0.5mm |
Lớp vỏ | Vật liệu Nhựa HDPE màu đen Độ dày: - 1,5mm ± 0,1 mm, - 2,0mm ± 0,1 mm Khả năng chịu điện áp cao: Tối thiểu 20 Kvdc hay 10kVAC đối với điện áp xoay chiều có tần số từ 50Hz đến 60Hz. Thời gian thử : 5 phút. Không có hiện tượng đánh lửa hoặc đánh thủng chất cách điện |
Lớp bảo vệ cơ học | Vật liệu băng thép nhăn, gợn sóng 0.5mm |
-
Mô tả Cấu trúc của cáp quang 48Fo CKl Postef
- Chất điền đầy: Chất điền đầy không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi; Không bị nấm mốc; không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp; Không cản trở sự di chuyển của sợi trong lõi cáp.
- Ống đệm lỏng –Loose Tube: Làm từ Polybutylene Terephthalate (PBT) với mã màu theo quy định, chứa các sợi quang với chất điền đầy phủ kín. Với ống đệm lỏng có đường kính ngoài ≥ 2.0mm đối với cáp quang từ 12FO/16FO/24FO và ≥ 1.6mm đối với cáp Midspan 12FO/16FO.
- Ống đệm phụ -Filler Rod: Pollyethylene, màu tự nhiên.
- Bện cáp –Stranding: Các ống đệm lỏng, ống đệm phụ được sắp xếp xoắn đảo chiều SZ theo trục của sợi chịu lực trung tâm. Hai dây polyeste (polyester yarn binders) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và vị trí tương đối của các ống đệm lỏng, đệm phụ với thành phần chịu lực trung tâm khi xé vỏ. Đảm bảo độ dư sợi quang so với chiều dài cáp tối thiểu 1% ở khoảng nhiệt độ từ 20 – 30 OC.
- Thành phần chịu lực trung tâm – Central Strength Member: Làm bằng vật liệu FRP (Fiberglass Reinforce with Plastic ) có cấu tạo tròn đều, không nối trên toàn bộ chiều dài cáp.
- Thành phần chống thấm nước lõi cáp – Water Blockings Element Core: Hợp chất chống ngập nước lõi cáp (flooding compound) được đưa vào khoảng giữa các ống đệm lỏng, ống đệm phụ, thành phần chịu lực trung tâm, lớp bọc lõi cáp và dây bện gia cường. Hợp chất này không gây ra các tác động cơ học và phản ứng hóa học xấu với các thành phần khác của lõi cáp. Sử dụng phương án Super-Absorbent Polymers (SAP)- lõi cáp khô. Sợi chống thấm (water swellable yarn) được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm.
- Lớp bọc lõi cáp – Core Covering: Băng chống thấm nước (Water Swellable Tape) được quấn dọc bên ngoài toàn bộ lõi cáp. Có tác dụng ngăn sự xâm nhập của nước, không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy, chống nấm mốc.
- Dây ripcord: Dùng sợi Aramid, đảm bảo chắc chắn, dễ dàng tuốt vỏ cáp.
- Băng thép –Armoring: Lớp băng thép gợn sóng, đảm bảo bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học và chống loài gặm nhấm, sử dụng thép có hàm lượng carbon thấp mạ điện chrome độ dầy sau khi dập gợn sóng ≥ 0,15mm, phủ Ethylene arcylic copolyme ở hai mặt, độ dày lớp phủ ≥ 0,04mm. Băng thép gợn sóng quấn dọc toàn bộ lõi cáp đã bện SZ với phần chờm lên nhau của băng thép nhỏ nhất là 3mm. Đường kính ngoài băng thép phần chờm lên nhau bằng đường kính ngoài phần gợn sóng.
- Lớp vỏ ngoài – Outer Sheath: HDPE chứa carbon màu den dể chịu duợc tác dộng của tia cực tím, chứa các chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp, không có khả nang phát triển nấm mốc trên vỏ. Không có vết rạn nứt, tròn dều, chất luợng dồng dều trên toàn bộ chiều dài cáp Vỏ cáp bảo vệ duợc lõi cáp khỏi những tác dộng co học và những ảnh huởng của môi truờng bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp dặt khai thác (nuớc, nhiệt dộ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm...). Vỏ cáp nhẵn, dồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lỗ thủng, chất luợng phải dồng dều (không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; phải mềm dẻo, chắc chắn, và tách vỏ dễ dàng. Khi tách dây treo ra khỏi thân cáp không làm thay dổi cấu trúc của thân cáp và ảnh huởng tới chất luợng cáp quang.
- Công nghệ chống ẩm khô SAP: Cáp quang được chế tạo theo công nghệ chống ẩm hoàn toàn khô ( sử dụng phương án Super-Absorbent Polymers (SAP)- lõi cáp khô), tuyệt đối không dùng Filling-Compound.
-
Thông số kỹ thuật chi tiết của cáp quang ngầm chống gặm nhấm 48Fo Postef
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | PP đo |
Hệ số suy hao | dB/km | 1310nm Trung bình ≤ 0.35 Từng sợi ≤ 0.36 1550nm Trung bình ≤ 0.21 Từng sợi ≤ 0.22 |
IEC 60793-1-40 |
Độ tán sắc | ps/nm.km | ≤ 3.5 tại 1310nm 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 |
Hệ số PMD | 1/2 ps/km | ≤ 0.2 | IEC 60793-1-48 |
Bước sóng tán sắc về không | nm | 1300 ≤ λ0 ≤ 1324 | IEC 60793-1-42 |
Độ dốc tán sắc Zero | ps/nm .km | ≤ 0.092 | IEC 60793-1-40 |
Đường kính trường mode | μm | 9.2 ± 0.4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 |
Tâm sai trường mốt | μm | ≤ 0.6 | IEC 60793-1-20 |
Đường kính lớp phản xạ | μm | 125 ± 1 | EC 60793-1-20 |
Độ không tròn đều lớp phản xạ | % | ≤ 1 | IEC 60793-1-20 |
Đường kính lớp phủ ngoài | μm | 245 ± 10 (không màu) 250 ± 10 (đã nhuộm màu) |
IEC 60793-1-21 |
Điểm suy hao tăng đột biến | dB | ≤0.05 | IEC 60793-1-40 |
Sức căng sợi quang | Gpa | ≥ 0.69 | IEC 60793-1-30 |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | N | 2700N | IEC 60793-1-40 |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | N | 900N | IEC 60793-1-40 |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5 độ C ~ 65 độ C | IEC 60793-1-40 | |
Dải nhiệt độ làm việc | -10 độ C ~ 65 độ C | IEC 60793-1-40 | |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính cáp | IEC 60793-1-40 | |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính cáp | IEC 60793-1-40 |
-
Ưu điểm của cáp quang ngầm luồn cống 48Fo postef CKL
- An toàn và bền bỉ: Thiết kế đặc biệt giúp cáp chịu được các điều kiện khắc nghiệt của môi trường ngầm, đảm bảo hoạt động liên tục trong thời gian dài.
- Dễ dàng lắp đặt: Cáp được thiết kế để dễ dàng chôn trực tiếp, tiết kiệm thời gian và chi phí lắp đặt.
- Hiệu quả kinh tế: Tuổi thọ dài giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế cáp trong tương lai.
- Khả năng mở rộng: Số lượng sợi quang lớn (48 sợi) đáp ứng nhu cầu truyền dẫn dữ liệu ngày càng tăng.
- Chất lượng cao: Sản phẩm chính hãng của Postef đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao.
-
Đóng gói
- Chiều dài tiêu chuẩn của cáp: 4000 m.
- Cáp được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ (2 lớp đối với cáp đến 48FO; 3 lớp đối với cáp lớn hơn), hoặc kim loại, mỗi đoạn cáp để trong một trống cáp riêng biệt. Đường kính trục quấn cáp lớn hơn 40 lần đường kính ngoài cáp và đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ. Trống cáp là loại sử dụng 1 lần.
- Cáp quang cống kim loại 48Fo Sau khi hoàn tất các việc đo thử, hai đầu cuộn cáp phải được bọc kín để chống thấm nước.
- Mặt trống cáp được ghi cáp thông tin sau:
- Tên nhà sản xuất
- Loại cáp
- Bobin số
- Chiều dài
- Ngày sản xuất
- Trọng lượng cáp
- Trọng lượng cả bô bin
- Mũi tên chỉ hướng ra của cáp cả 2 mặt bobin.
- Dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng: bao gồm các thông tin hệ số suy hao dB/km của từng sợi quang ở các bước sóng 1310nm và 1550nm tại 2 đầu cáp.
-
Địa chỉ cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo Postef tại Viễn Thông 3A Hotline 0983.699.563 - 0936329998
- Viễn Thông 3A là nhà cung cấp cáp quang giá tốt tại Hà Nội, chuyên cung cấp các sản phẩm cáp quang singlemode 48Fo chính hãng của các thương hiệu nổi tiếng, bao gồm cả cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo CKL Postef.
- Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline 0983.699.563 - 0936329998 để được tư vấn và đặt hàng. Chúng tôi cũng cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, giấy tờ xuất xưởng và hỗ trợ kỹ thuật lắp đặt.
- Chúng tôi luôn cập nhật sản phẩm mới nhất, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong năm 2024 và những năm tiếp theo.
- Liên hệ ngay với Viễn Thông 3A qua hotline 0983.699.563 - 0936329998 để được tư vấn và đặt mua cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo CKL Postef chính hãng với giá tốt nhất.
- Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
- Email: 3a.vienthong@gmail.com
-
Thông số kỹ thuật chi tiết của cáp quang ngầm chống gặm nhấm 48Fo Postef
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | PP đo |
Hệ số suy hao | dB/km | 1310nm Trung bình ≤ 0.35 Từng sợi ≤ 0.36 1550nm Trung bình ≤ 0.21 Từng sợi ≤ 0.22 |
IEC 60793-1-40 |
Độ tán sắc | ps/nm.km | ≤ 3.5 tại 1310nm 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 |
Hệ số PMD | 1/2 ps/km | ≤ 0.2 | IEC 60793-1-48 |
Bước sóng tán sắc về không | nm | 1300 ≤ λ0 ≤ 1324 | IEC 60793-1-42 |
Độ dốc tán sắc Zero | ps/nm .km | ≤ 0.092 | IEC 60793-1-40 |
Đường kính trường mode | μm | 9.2 ± 0.4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 |
Tâm sai trường mốt | μm | ≤ 0.6 | IEC 60793-1-20 |
Đường kính lớp phản xạ | μm | 125 ± 1 | EC 60793-1-20 |
Độ không tròn đều lớp phản xạ | % | ≤ 1 | IEC 60793-1-20 |
Đường kính lớp phủ ngoài | μm | 245 ± 10 (không màu) 250 ± 10 (đã nhuộm màu) |
IEC 60793-1-21 |
Điểm suy hao tăng đột biến | dB | ≤0.05 | IEC 60793-1-40 |
Sức căng sợi quang | Gpa | ≥ 0.69 | IEC 60793-1-30 |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | N | 2700N | IEC 60793-1-40 |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | N | 900N | IEC 60793-1-40 |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5 độ C ~ 65 độ C | IEC 60793-1-40 | |
Dải nhiệt độ làm việc | -10 độ C ~ 65 độ C | IEC 60793-1-40 | |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính cáp | IEC 60793-1-40 | |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính cáp | IEC 60793-1-40 |
-
Địa chỉ cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo Postef tại Viễn Thông 3A Hotline 0983.699.563 - 0936329998
- Viễn Thông 3A là nhà cung cấp cáp quang giá tốt tại Hà Nội, chuyên cung cấp các sản phẩm cáp quang singlemode 48Fo chính hãng của các thương hiệu nổi tiếng, bao gồm cả cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo CKL Postef.
- Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline 0983.699.563 - 0936329998 để được tư vấn và đặt hàng. Chúng tôi cũng cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, giấy tờ xuất xưởng và hỗ trợ kỹ thuật lắp đặt.
- Chúng tôi luôn cập nhật sản phẩm mới nhất, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong năm 2024 và những năm tiếp theo.
- Liên hệ ngay với Viễn Thông 3A qua hotline 0983.699.563 - 0936329998 để được tư vấn và đặt mua cáp quang ngầm chôn trực tiếp chống gặm nhấm 48Fo CKL Postef chính hãng với giá tốt nhất.
- Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
- Email: 3a.vienthong@gmail.com
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *