-
Cáp quang ngầm có kim loại CKL 24Fo M3 Viettel
- Cáp quang ngầm có kim loại CKL M3 Viettel đươc sản xuất tại nhà máy M3 với dây chuyền và tiêu chuẩn chất lượng cao, cáp quang luồn cống có kim loại được hãng M3 Viettel sản xuất từ 4FO, 8FO, 12Fo, 24Fo...96Fo và tất cả đều được ký hiệu chung trên sợi dây cáp quang là M3-CKL và tiếp đến là năm sản xuất. Cáp quang ngầm Viettel chứa từ 4Fo đến 96Fo bên trong sợi cáp đều được làm bằng sợi thuỷ tinh khô chât lượng cao.
- Lớp bọc kim loại của cáp ngầm M3 Viettel được làm chắc chắn chống uốn cong và các loại côn trùng gặm nhấm, giúp cảm bền bỉ và có độ bền hơnn 30 năm.
-
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | PP đo | ||
Hệ số suy hao |
dB/km |
1310nm | Trung bình ≤ 0.35 Từng sợi ≤ 0.36 | IEC 60793-1-40 |
|
1550nm | Trung bình ≤ 0.21 Từng sợi ≤ 0.22 | ||||
Độ tán sắc | ps/nm.km |
≤ 3.5 tại 1310nm ≤ 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 |
||
Hệ số PMD | 1/2 ps/km | ≤ 0.2 | IEC 60793-1-48 | ||
Bước sóng tán sắc về không | nm | 1300 ≤ λ0 ≤ 1324 | IEC 60793-1-42 | ||
Độ dốc tán sắc Zero | ps/nm2.km | ≤ 0.092 | IEC 60793-1-40 | ||
Bước sóng cắt | nm | λcc ≤ 1260 | IEC 60793-1-44 | ||
Suy hao uốn cong | r = 30mm x 100 vòng | dB | At 1625nm | ≤ 0.1 | IEC 60793-1-47 |
Đường kính trường mode | µm | 9.2 ± 0.4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 | ||
Tâm sai trường mốt | µm | ≤ 0.6 | IEC 60793-1-20 | ||
Đường kính lớp phản xạ | µm | 125 ± 1 | IEC 60793-1-20 | ||
Độ không tròn đều lớp phản xạ | % | ≤ 1 | IEC 60793-1-20 | ||
Đường kính lớp phủ ngoài | µm |
245 ± 10 (không màu) 250 ± 10 (đã nhuộm màu) |
IEC 60793-1-21 |
||
Điểm suy hao tăng đột biến | dB | ≤0.05 | IEC 60793-1-40 | ||
Sức căng sợi quang | Gpa | ≥ 0.69 | IEC 60793-1-30 |
-
Tính cơ điện môi trường của cáp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CHỈ TIÊU |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 2700N |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | 900N |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5 oC ~ 65 oC |
Dải nhiệt độ làm việc | -10 oC ~ 65 oC |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính cáp |
-
Tiêu chuẩn đóng gói
- Chiều dài tiêu chuẩn của cáp: 4000 m.
- Cáp được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ (2 lớp đối với cáp đến 48FO; 3 lớp đối với cáp lớn hơn), hoặc kim loại, mỗi đoạn cáp để trong một trống cáp riêng biệt. Đường kính trục quấn cáp lớn hơn 40 lần đường kính ngoài cáp và đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ. Trống cáp là loại sử dụng 1 lần.
- Sau khi hoàn tất các việc đo thử, hai đầu cuộn cáp phải được bọc kín để chống thấm nước.
-
Mua cáp quang ngầm luồn cống 24Fo ở đâu Hà Nội?
- Viễn thông 3A là đơn vị chuyên phân phối các loại cáp quang Singlemode tại Việt Nam, với giá cả cạnh tranh do cáp được nhập trực tiếp tại nhà máy. Với chế độ bảo hành hậu mãi, đáp ứng mọi nhu cầu của Khách hàng và cáp quang của Viễn thông 3A khắng đặng được chất lượng trên thị trường.
- Quý khách mua hàng xin liên hệ đến HOTLINE: 0983.699.563
- Wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
-
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | PP đo | ||
Hệ số suy hao |
dB/km |
1310nm | Trung bình ≤ 0.35 Từng sợi ≤ 0.36 | IEC 60793-1-40 |
|
1550nm | Trung bình ≤ 0.21 Từng sợi ≤ 0.22 | ||||
Độ tán sắc | ps/nm.km |
≤ 3.5 tại 1310nm ≤ 18 tại 1550nm |
IEC 60793-1-42 |
||
Hệ số PMD | 1/2 ps/km | ≤ 0.2 | IEC 60793-1-48 | ||
Bước sóng tán sắc về không | nm | 1300 ≤ λ0 ≤ 1324 | IEC 60793-1-42 | ||
Độ dốc tán sắc Zero | ps/nm2.km | ≤ 0.092 | IEC 60793-1-40 | ||
Bước sóng cắt | nm | λcc ≤ 1260 | IEC 60793-1-44 | ||
Suy hao uốn cong | r = 30mm x 100 vòng | dB | At 1625nm | ≤ 0.1 | IEC 60793-1-47 |
Đường kính trường mode | µm | 9.2 ± 0.4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 | ||
Tâm sai trường mốt | µm | ≤ 0.6 | IEC 60793-1-20 | ||
Đường kính lớp phản xạ | µm | 125 ± 1 | IEC 60793-1-20 | ||
Độ không tròn đều lớp phản xạ | % | ≤ 1 | IEC 60793-1-20 | ||
Đường kính lớp phủ ngoài | µm |
245 ± 10 (không màu) 250 ± 10 (đã nhuộm màu) |
IEC 60793-1-21 |
||
Điểm suy hao tăng đột biến | dB | ≤0.05 | IEC 60793-1-40 | ||
Sức căng sợi quang | Gpa | ≥ 0.69 | IEC 60793-1-30 |
-
Tính cơ điện môi trường của cáp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CHỈ TIÊU |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 2700N |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | 900N |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5 oC ~ 65 oC |
Dải nhiệt độ làm việc | -10 oC ~ 65 oC |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính cáp |
-
Tiêu chuẩn đóng gói
- Chiều dài tiêu chuẩn của cáp: 4000 m.
- Cáp được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ (2 lớp đối với cáp đến 48FO; 3 lớp đối với cáp lớn hơn), hoặc kim loại, mỗi đoạn cáp để trong một trống cáp riêng biệt. Đường kính trục quấn cáp lớn hơn 40 lần đường kính ngoài cáp và đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ. Trống cáp là loại sử dụng 1 lần.
- Sau khi hoàn tất các việc đo thử, hai đầu cuộn cáp phải được bọc kín để chống thấm nước.
-
Mua cáp quang ngầm luồn cống 24Fo ở đâu Hà Nội?
- Viễn thông 3A là đơn vị chuyên phân phối các loại cáp quang Singlemode tại Việt Nam, với giá cả cạnh tranh do cáp được nhập trực tiếp tại nhà máy. Với chế độ bảo hành hậu mãi, đáp ứng mọi nhu cầu của Khách hàng và cáp quang của Viễn thông 3A khắng đặng được chất lượng trên thị trường.
- Quý khách mua hàng xin liên hệ đến HOTLINE: 0983.699.563
- Wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *