- Cáp quang kéo cống phi kim loại CPKL Vinacap từ 4Fo đến 144Fo của hãng Vinacap Việt Nam, là thương hiệu cáp quang singlemode được nhiều công trình và dự án lớn nhỏ sử dụng thường xuyên. Cáp quang cống phi kim loại được làm bằng nhựa bọc vỏ HDPE màu đen chuyên dùng có tỷ trọng cao, chịu được mọi tác động trực tiếp từ môi trường, tia cực tím…giúp bảo vệ chất lượng cáp luôn bền bỉ theo thời gian giúp cáp được truyền ổn định không bị suy hao hay bị uốn cong, không những vậy còn có tác dụng bảo vệ lõi cáp khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng khác từ môi trường bên ngoài trong suốt quá trình thi công lắp đặt, kéo cáp của các kỹ sư triển khai.
- Các sợi quang được nhồi trong ống lỏng cùng với dầu chống ẩm chuyên dụng, trong mỗi ống lỏng có nhiều nhất là 12 sợi quang có các màu khác nhau. Dầu chống ẩm chuyên dụng là hợp chất chống ẩm, chống nước, hơi nước thâm nhập vào. Đảm bảo cho sợi quang dễ dàng dịch chuyển trong ống lỏng.
- Ống lỏng được làm bằng nhựa chuyên dùng Polybutylene Terephthalate (PBT), có các màu khác nhau để giúp cho việc nhận biết trong quá trình thi công cũng như lắp đặt một cách dễ dàng. Đối với cáp treo phi kim loại có lớp sợi chịu lực bằng loại sợi đặc biệt được bện giữa 2 lớp vỏ, giúp cho cáp chị u được lực căng theo yêu cầu.
-
Cấu trúc cáp quang cống phi kim loại Vinacap
- Gồm những thành phần
- Băng chống thấm nước/ Water Blocking Tape
- Ống lỏng/PBT
- Sợi quang/ Optical Fiber
- Dây gia cường trung tâm/FRP
- Sợi chống thấm nước/Water Blocking Yarn
- Hợp chất điền đầy/Thyxotrophic Jelly
- Lớp vỏ HDPE màu đen/HDPE Black
- Dây rip cord
- Sợi độn/Filler
-
Luật mã mầu sợi quang và mã màu ống lỏng
- Mã hóa màu sợi quang trong cùng ống đệm lỏng
- 1. Xanh dương (blue) Xanh dương (blue)
- 2. Cam (Orange) Cam (Orange)
- 3. Xanh lá cây (Green) Xanh lá cây (Green)
- 4. Nâu (Brown) Nâu (Brown)
- 5. Xám (Grey) Xám (Grey)
- 6. Trắng(White) Trắng(White)
- 7. Đỏ (Red) Đỏ (Red)
- 8. Đen (Black) Đen (Black)
- 9. Vàng (Yellow) Vàng (Yellow)
- 10. Tím (Violet) Tím (Violet)
- 11. Hồng (Pink) Hồng (Pink)
- 12. Xanh da trời/ nước biển (Light Blue/Aqua) Xanh da trời/ nước biển (Light Blue/Aqua)
-
Cấu tạo của cáp cống TPKL
STT | Thành phần | Mô tả |
1 | Số sợi quang | Từ 4 đến 144 sợi |
2 | Số sợi quang trong một ống lỏng (Max.) |
06 sợi đối với cáp ≤ 36 sợi 12 sợi đối với cáp > 36 sợi |
3 | Cấu tạo sợi quang | Lớp coating làm bằng chất Acrylate có khả năng chống tia cực tím Dễ dàng tuốt bằng dụng cụ bình thường mà không dùng hóa chất. Đảm bảo đặc tính cơ học và truyền dẫn ổn định trong suốt quá t rình lắp đặt và khai thác. Có khả năng chịu được tác động của môi trường. Thuận lợi trong vận chuyển, lắp đặt, hàn nối, sửa chữa. Dễ dàng phân biệt bằng mắt thường và không đổi trong suốt thời gian sử dụng |
4 | Chất điền đầy-Filling compound |
Thixotropic Jelly Compound. Chất điền đầy phải không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi, không bị nấm mốc, không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp, không cản trở sự di chuyển của sợi trong õi cáp. |
5 | Ống đệm lỏng - Loose Tube |
Loose tube - Polybutylene Terephthalate (PBT) Ống lỏng có các màu theo quy định, chứa các sợi quang với chất điền đầy. Đường kính ống đệm lỏng đủ lớn không cản trở chuyển động của sợi, kích thước tối thiều ≥ 2.0mm ± 0.1mm |
6 | Ống đệm phụ - Filler rod | Filler - Polyethylene Sử dụng thay cho các ống đệm lỏng không chứa sợi quang để tạo sự tròn đều cho cáp. |
7 | Bện cáp - Stranding | Các ống đệm lỏng, ống đệm phụ được sắp xếp xoắn đảo chiều SZ theo trục của sợi chịu lực trung tâm. Hai dây Polyeste (Polyesteryarn binder) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và vị trí tương đối của các ống đệm lỏng, đệm phụ với thành phần chịu lực trung tâm khi xé vỏ trong. Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp tối thiểu là 1% (ở khoảng nhiệt độ từ 200C đến 300C) |
8 | Thành phần chịu lực trung tâm – Central strength member |
Central strength member - FRP (Fiber glass Reinforce with Plastic) Làm bằng vật liệu đặc biệt là thành phần chính chịu lực căng, lực xoắn cho cáp, sợi này kích thước tròn đều và liên tục trong xuốt chiều dài của cáp |
9 | Thành phần chống thấm nước lõi cáp - Water Blockings Element Core |
Super-Absorbent Polymers (SAP) Lõi cáp được chống thấm bằng phương pháp khô. Thành phần chống thấm cho cáp bao gồm sợi chống thấm và băng chống thấm Sợi chống thấm ở vị trí trung tâm của cáp, được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm . Băng chống thấm được bọc bên ngoài lõi cáp. Các thành phần chống thấm trên bảo vệ an toàn cho cáp khỏi các ảnh hưởng về hơi ẩm, nước và hơi nước |
10 | Lớp bọc lõi cáp - Core covering |
Watter Swellable Tape Băng chống thấm nước được quấn dọc bên ngoài toàn bộ lõi cáp như nói ở mục 9. Có tác dụng ngăn sự xâm nhập của nước, không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy, chống nấm mốc |
11 | Lớp vỏ trong-Inner sheath (cáp hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ) |
nner sheath Lớp vỏ được bọc bằng nhựa HDPE màu đen bao phủ toàn bộ lõi cáp. Chiều dày trung bình lớp vỏ trong ≥ 1.0 mm ± 0.2mm |
12 | Dây Rip cord | Ripcord - Aramid Yarn Là sợi aramid nằm ở sát mặt trong của lớp vỏ, có tác dụng xé lớp vỏ thép và lớp bọc ngoài |
13 | Lớp sợi chị u lực (áp dụng cho cáp treo phi kim loại – ADSS) |
Aramid yarns Lớp sợi này bao gồm nhiều sợi chịu lực siêu cao có tác dụng chịu lực căng cho cáp trong xuốt quá trình thi công và sử dụng |
14 | Băng thép - Armoring (cáp có một hoặc hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ) |
Corrugated steel Băng thép gợn sóng làm từ vật liệu thép có hàm lượng carbon thấp mạ điện chrom. Được phủ cả 2 mặt bằng ethylene acrylic copolymer Băng thép gợn sóng quấn dọc toàn bộ lớp vỏ trong của phôi cáp. Tại phần gép mí có phủ lên nhau. |
15 | Lớp vỏ ngoài - Outer sheath |
Outer sheath Sử dụng HDPE tỷ trọng màu đen cao chứa carbon và các chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp. Lớp vỏ này hoàn toàn chịu được tác động của môi trường xung quang cũng như tia cực tím, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ. Độ dày trung bình là ≥ 1.5 mm ± 0.2mm Lớp vỏ tròn đều, chất lượng đồng đều trên toàn bộ chiều dài cáp. Không có vết rạn nứt, vỡ |
-
Thông số kỹ thuật của cáp treo Vinacap
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
Đường kính trường mode (MFD) - Tại bước sóng 1310 nm - Dung sai cho phép |
9.2 micro mét ± 0.5micro mét |
Bước sóng cắt (cable cut- off Wavelength ) | ≤ 1260 |
Hệ số suy hao (attenuation coefficient) - Suy hao tối đa trong dải bước sóng từ 1310 nm đến 1625 nm. - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 0.40 dB/km ≤ 0.25 dB/km |
Độ tán sắc (Dispersion) - Tại bước sóng 1310 nm - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 3.5 ps/(nm x km) ≤ 18 ps/(nm x km) |
Độ dốc tán sắc Zero (Zero dispersion slope - S0max) | ≤ 0.092 ps/nm2 x km |
-
Các phép thử cơ khí và môi trường đối với cáp
STT | Nội dung | Giá trị |
1 | Khả năng chịu xoắn -Torsion test | Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
2 | Khả năng chịu kéo căng-Tension performance test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
3 | Khả năng chịu va chạm-Impact test | Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
4 | Khả năng chịu nén - Crush (compression) test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép. |
5 | Độ mềm dẻo của cáp-repeated Bending (Cyclic flexing) test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
-
Tìm mua cáp quang singlemode tại Hà Nội?
- Viễn Thông 3A chuyên cung cấp và phân phối các loại Cáp quang Singlemode của Vinacap với giá tốt đầy đủ giấy tờ Xuất xưởng, với chế độ bảo hành hậu mãi. Quý khách an tâm khi mua hàng ở Viễn thông 3A.
- Thông tin đặt hàng và chi tiết sản phẩm: HOTLINE: 0983.699.563
- Email: 3a.vienthong@gmail.com - phukiencapquangvn@gmail.com
- Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
-
Thông số kỹ thuật của cáp treo Vinacap
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
Đường kính trường mode (MFD) - Tại bước sóng 1310 nm - Dung sai cho phép |
9.2 micro mét ± 0.5micro mét |
Bước sóng cắt (cable cut- off Wavelength ) | ≤ 1260 |
Hệ số suy hao (attenuation coefficient) - Suy hao tối đa trong dải bước sóng từ 1310 nm đến 1625 nm. - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 0.40 dB/km ≤ 0.25 dB/km |
Độ tán sắc (Dispersion) - Tại bước sóng 1310 nm - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 3.5 ps/(nm x km) ≤ 18 ps/(nm x km) |
Độ dốc tán sắc Zero (Zero dispersion slope - S0max) | ≤ 0.092 ps/nm2 x km |
-
Các phép thử cơ khí và môi trường đối với cáp
STT | Nội dung | Giá trị |
1 | Khả năng chịu xoắn -Torsion test | Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
2 | Khả năng chịu kéo căng-Tension performance test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
3 | Khả năng chịu va chạm-Impact test | Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
4 | Khả năng chịu nén - Crush (compression) test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép. |
5 | Độ mềm dẻo của cáp-repeated Bending (Cyclic flexing) test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
-
Tìm mua cáp quang singlemode tại Hà Nội?
- Viễn Thông 3A chuyên cung cấp và phân phối các loại Cáp quang Singlemode của Vinacap với giá tốt đầy đủ giấy tờ Xuất xưởng, với chế độ bảo hành hậu mãi. Quý khách an tâm khi mua hàng ở Viễn thông 3A.
- Thông tin đặt hàng và chi tiết sản phẩm: HOTLINE: 0983.699.563
- Email: 3a.vienthong@gmail.com - phukiencapquangvn@gmail.com
- Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *