-
Cáp Quang 4Fo Postef Bọc Chặt Là Gì?
- Cáp quang 4Fo Postef bọc chặt là loại cáp sử dụng công nghệ bọc chặt sợi quang cho các ứng dụng trong nhà hoặc ngoài trời, có dung lượng 4 sợi quang singlemode được bọc trong cấu trúc đệm chặt đặc biệt. Khác với cáp quang ống lỏng truyền thống, công nghệ bọc chặt này có một hoặc nhiều hơn một lớp vật liệu đệm bọc chặt bao quanh và tiếp xúc trực tiếp với lớp phủ sơ cấp của sợi quang.
- Cáp quang 4Fo Postef bọc chặt là một loại cáp quang single mode (đơn mode) cao cấp được sản xuất bởi thương hiệu Postef - một trong những nhà sản xuất cáp quang uy tín tại Việt Nam. Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt với 4 sợi quang (4 Fiber Optic - 4Fo) bên trong, sử dụng công nghệ bọc chặt tiên tiến để đảm bảo hiệu suất truyền tải tối ưu.
- Thương hiệu Postef đã có hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất cáp quang tại Việt Nam. Công ty liên tục đầu tư nghiên cứu và phát triển, áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất từ các đối tác quốc tế như Corning và Sumitomo. Điều này giúp sản phẩm cáp quang 4Fo Postef bọc chặt luôn đạt chất lượng quốc tế và đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe.
- Nguyên lý hoạt động của cáp quang 4Fo Postef bọc chặt dựa trên hiện tượng phản xạ toàn phần của ánh sáng. Tín hiệu quang được truyền qua 4 sợi quang độc lập, mỗi sợi có đường kính lõi 9 micromet và đường kính vỏ bọc 125 micromet theo tiêu chuẩn ITU-T G652.D. Lớp đệm chặt bao quanh mỗi sợi quang giúp bảo vệ sợi khỏi các tác động cơ học và tạo độ ổn định cao trong quá trình vận hành.
-
Ứng Dụng Chính
- Hệ thống viễn thông: Mạng cáp quang Viettel, FPT, VNPT
- Mạng doanh nghiệp: Hệ thống LAN, WAN nội bộ
- Hệ thống an ninh: Camera quan sát, hệ thống giám sát
- Tòa nhà thông minh: Cáp quang FTTH (Fiber to the Home)
- Công nghiệp: Hệ thống điều khiển, truyền dữ liệu công nghiệp
- Đặc Điểm Đặc Trưng Của Cáp Quang 4Fo Postef Bọc Chặt
- Sợi quang tiêu chuẩn G652.D: 4 sợi quang chất lượng cao từ Corning hoặc Sumitomo
- Lớp đệm chặt: Vật liệu đệm bọc chặt bao quanh từng sợi quang
- Phần tử chịu lực trung tâm: FRP (Fiber Reinforced Plastic) phi kim loại
- Sợi chống thấm: Quấn quanh phần tử chịu lực
- Băng chống thấm: Bao quanh lõi cáp
- Sợi aramid: Gia cường độ bền cơ học
- Vỏ bảo vệ ngoài: Nhựa HDPE hoặc LLDPE chất lượng cao
-
Thông số kỹ thuật
- Chiều dài tối đa: 5,000m
- Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 2,700 N
- Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1,300 N
- Lực nén lớn nhất khi lắp đặt 2,000 N/100mm
- Bán kính cong nhỏ nhất: khi lắp đặt 20 lần đường kính ngoài
- Bán kính cong nhỏ nhất: sau lắp đặt 10 lần đường kính ngoài
- Khả năng chịu va đập: 30 lần với E=10N.m, r=150mm lần
- Nhiệt độ bảo quản: -30 đến +60 °C
- Nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến +50 °C
- Nhiệt độ làm việc: -30 đến +60 °C
- Độ ẩm tương đối: 0 - 95 %
- Khả năng chống thấm nước: IPX8
- Số sợi quang: 4 sợi
- Đường kính cáp: 5.6 - 5.8 mm
- Chiều cao cáp: 10.0 - 10.4 mm
- Trọng lượng: 43 kg/km
- Vật liệu vỏ ngoài: HDPE/LLDPE
- Màu sắc cáp: Đen
- Điện trở cách điện: > 10^12 Ω
- Điện áp thử nghiệm: 15 kV
- Khả năng chống sét: Hoàn toàn cách điện
- Băng thông: > 1000 MHz.km
- Tốc độ truyền tải tối đa: 10 - 100 Gbps
- Khoảng cách truyền tải: Lên đến 40 km
- Độ suy hao đấu nối < 0.1 dB
- IEC 60794-1-2: Tiêu chuẩn về cáp sợi quang
- IEC 60793-1: Tiêu chuẩn về sợi quang
- ITU-T G652.D: Tiêu chuẩn sợi quang single mode
- Bellcore GR-20-CORE: Tiêu chuẩn cáp quang của Mỹ
- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Chiều dài tiêu chuẩn 1,000 - 4,000 m/cuộn
- Đường kính cuộn dây 1,200 - 1,500 mm
- Trọng lượng cuộn dây 150 - 200 kg
- Cách thức đóng gói Cuộn gỗ hoặc cuộn nhựa
-
Viễn Thông 3A chuyên cung cấp các sản phẩm Cáp quang, Cáp quang 4Fo singlemode, Thiết bị quang Chính hãng
- HOTLINE: 0983.699.563
- Email: 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
-
Thông số kỹ thuật
- Chiều dài tối đa: 5,000m
- Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 2,700 N
- Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1,300 N
- Lực nén lớn nhất khi lắp đặt 2,000 N/100mm
- Bán kính cong nhỏ nhất: khi lắp đặt 20 lần đường kính ngoài
- Bán kính cong nhỏ nhất: sau lắp đặt 10 lần đường kính ngoài
- Khả năng chịu va đập: 30 lần với E=10N.m, r=150mm lần
- Nhiệt độ bảo quản: -30 đến +60 °C
- Nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến +50 °C
- Nhiệt độ làm việc: -30 đến +60 °C
- Độ ẩm tương đối: 0 - 95 %
- Khả năng chống thấm nước: IPX8
- Số sợi quang: 4 sợi
- Đường kính cáp: 5.6 - 5.8 mm
- Chiều cao cáp: 10.0 - 10.4 mm
- Trọng lượng: 43 kg/km
- Vật liệu vỏ ngoài: HDPE/LLDPE
- Màu sắc cáp: Đen
- Điện trở cách điện: > 10^12 Ω
- Điện áp thử nghiệm: 15 kV
- Khả năng chống sét: Hoàn toàn cách điện
- Băng thông: > 1000 MHz.km
- Tốc độ truyền tải tối đa: 10 - 100 Gbps
- Khoảng cách truyền tải: Lên đến 40 km
- Độ suy hao đấu nối < 0.1 dB
- IEC 60794-1-2: Tiêu chuẩn về cáp sợi quang
- IEC 60793-1: Tiêu chuẩn về sợi quang
- ITU-T G652.D: Tiêu chuẩn sợi quang single mode
- Bellcore GR-20-CORE: Tiêu chuẩn cáp quang của Mỹ
- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Chiều dài tiêu chuẩn 1,000 - 4,000 m/cuộn
- Đường kính cuộn dây 1,200 - 1,500 mm
- Trọng lượng cuộn dây 150 - 200 kg
- Cách thức đóng gói Cuộn gỗ hoặc cuộn nhựa
-
Viễn Thông 3A chuyên cung cấp các sản phẩm Cáp quang, Cáp quang 4Fo singlemode, Thiết bị quang Chính hãng
- HOTLINE: 0983.699.563
- Email: 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *