-
Cáp quang treo FTTH 4Fo Vinacap
- Cáp quang treo FTTH 4Fo được Vinacap sản xuất với 4 sợi quang 4Fo( 4 core, 4 sợi) được làm bằng sợi thuỷ tinh chất lượng cao với lớp vỏ ngoài được làm bằng chất liệu HDPE (High density Polyetylene) cao cấp, thành phần chịu lực được làm từ vật liệu kim loại hoặc phi kim loại RP (Fiberglass Reinforce Platic). Ống lỏng được làm từ vật liệu PBT (Polybutylene Terephthalate), không dẫn điện. Nhìn bên ngoài cáp quang 4Fo FTTH giống hình số 8 nên còn có tên gọi khác là cáp quang treo số 8. Cáp quang4Fo FTTH thường được sử dụng treo ngoài trời trên các cột điện, các toà nhà, các khu công nghiệp... Để nhận biết cáp quang 4Fo FTTH Vinacap chúng ta có thể để ý trên dây cáp của cáp quang FTTH 4Fo Vinacap được in 1 dãi chữ với tên: FTTX-LTF8-G652D-4Fo-Vinacap.
-
Giới thiệu chi tiết về cáp quang treo FTTH 4Fo
- Cáp quang treo FTTH 4Fo của VINACAP được sử dụng sợi quang quang singlemode hay được gọi là sợi quang đơn mốt, sợi quang này được đặt trong ống lỏng và được nhồi dầu chống ẩm chuyên dùng,màng ngăn ẩm, một lớp vỏ bảo vệ, có băng thép gợn sóng, treo cáp bằng dây thép treo mạ kẽm.
- Sợi quang singlemode G.652D, chiết suất bậc. Bên ngoài sợi quang được phủ màu (mã hóa) theo tiêu chuẩn TIA/EIA - 598 – A. Lớp vỏ sơ cấp cũng như mực màu phủ ngoài sợi quang sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường bên ngoài và bền theo thời gian. Khi thực hiện hàn nối lớp vỏ sơ cấp dễ dàng được tuốt ra bằng các thiết bị chuyên dùng, không cần sử dụng hóa chất và không ảnh hưởng đến sợi.
-
Luật mã hoá màu của sợi quang cùng một ống đệm lỏng của cáp quang 4Fo FTTH
Số thứ tự sợi quang trong ống lỏng |
Mã mầu sợi quang |
1 | Xanh dương (Blue) |
2 | Cam (Orange) |
3 | Xanh lá (Green) |
4 | Nâu (Brown) |
5 | Xám (Grey) |
6 | Trắng (White) |
-
Đặc điểm đặc trưng của cáp quang 4Fo FTTH Vinacap
- Cáp quang treo 4Fo FTTH đơn mốt có lõi là sợi quang có kích thước 9/125 được làm từ 4 sợi quang 4Fo( 4 core, 4 sợi) bằng sợi thuỷ tinh khô chất lượng cao với lớp vỏ ngoài được làm bằng chất liệu HDPE (High density Polyetylene) cao cấp, thành phần chịu lực được làm từ vật liệu kim loại hoặc phi kim loại RP (Fiberglass Reinforce Platic).
- Ống lỏng được làm từ vật liệu PBT (Polybutylene Terephthalate), không dẫn điện. Nhìn bên ngoài cáp quang 4Fo FTTH giống hình số 8 nên còn có tên gọi khác là cáp quang treo số 8.
- Cáp quang4Fo FTTH thường được sử dụng treo ngoài trời trên các cột điện, các toà nhà, các khu công nghiệp... Để nhận biết cáp quang 4Fo FTTH Vinacap chúng ta có thể để ý trên dây cáp của cáp quang FTTH 4Fo Vinacap được in 1 dãi chữ với tên: FTTX-LTF8-G652D-4Fo-Vinacap.
-
Cấu trúc của cáp 4Fo FTTH
- Cấu trục cáp gồm có 9 thành phần
- Dây thép treo
- Băng thép gợn sóng/ Corrugated Steel Tape
- Băng chống thấm nước/ Water Blocking Tape
- Ống lỏng/ PBT
- Sợi quang/ Optical Fiber
- Dây gia cường trung tâm/ FRP
- Sợi chống thấm nước/ Water Blocking Yarn
- Hợp chất điền đầy/ Thyxotrophic Jelly
- Lớp vỏ HDPE màu đen/ HDPE Black
-
Thành phần chịu lực trung tâm:
- Làm từ vật liệu phi kim loại FRP (Fiberglass Reinforce Platic) có cấu tạo và kích thước tròn đều, liên tục, không dẫn điện. Thành phần này giúp cho cáp quang FTTH cũng như sợi quang không bị căng quá cũng như vẫn đảm bảo tính mềm dẻo của cáp trong suốt quá trình từ sản xuất, giúp cho việc vận chuyển cáp được an tâm tránh rủi ro đứt gẫy, đồng thời cũng giúp cho các kỹ sư thi công dễ dàng thuận tiện và nhanh chóng hơn.
-
Ống lỏng (ống đệm lỏng):
- Ống lỏng được sản xuất từ vật liệu PBT (Polybutylene Terephthalate), không dẫn điện. Các ống lỏng trong 1 cáp được mã hóa màu theo tiêu chuẩn EIA/TIA-598. Ống lỏng này chứa các sợi quang bên trong và được điền đầy dầu chống ẩm chuyên dùng (chất điền đầy). Các sợi quang ở trạng thái tự do và di chuyển dễ dàng chính vì vậy giúp đường truyền luôn có tính ổn định cao.
- Các ống lỏng được sắp xếp tuần tự cùng với các thành phần khác như ống độn (nếu cần) được xoắn đảo chiều SZ theo trục của sợi chịu lực trung tâm. Hai dây polyeste (polyester yarn binders) được quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và vị trí của các ống lỏng, ống đệm phụ với thành phần chịu lực trung tâm cao giúp cáp luôn được an toàn khi thi công lắp đặt và vận chuyển.
- Có sử dụng thêm ống độn (Filler Rod) để làm cho lõi cáp tròn đều. Ống độn được làm từ nhựa HDPE (High density Polyetylene) màu đồng nhất phân biệt với ống lỏng.
-
Lớp băng và sợi chống thấm nước:
- Lõi cáp được chống nước chống thấm chống ẩm bằng phương pháp lõi cáp khô (hợp chất hút ẩm nhanh - S.A.P), hợp chất này bảo vệ hoàn toàn lõi cáp không bị nước cũng như hơi ẩm hơi nước thâm nhập vào cáp, đảm bảo lõi cáp luôn luôn khô trong mọi môi trường. Thành phần chống thấm nước toàn bộ lõi cáp bao gồm 2 thành phần sau:
- Băng chống thấm được quấn kín toàn bộ lõi cáp, đảm bảo tuyệt đối ngăn xâm nhập của nước cũng như hơi ẩm vào lõi cáp, loại băng này không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy và chống nấm mốc.
- Sợi chống thấm được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm.
-
Lớp băng thép gợn sóng
- Lớp băng thép gợn sóng có tác dụng bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học và chống loài gặm nhấm. Băng được quấn dọc toàn bộ lớp vỏ trong.
-
Dây treo cáp
- Dây treo cáp được làm bằng 7 sợi thép mạ kẽm được bện với nhau, dây treo cáp có tác dụng chịu lực căng cho toàn bộ cáp khi được treo trên cột
-
Lớp vỏ ngoài của cáp:
- Là lớp nhựa HDPE (High density Polyetylene) chứa carbon màu đen chất lượng cao chịu được tác động của tia cực tím, chứa các chất chống oxy hóa (antioxindant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc, không chứa thành phần kim loại.
- Lớp vỏ có độ dày đồng nhất, tròn đều trên toàn bộ chiều dài cáp, Chất lượng đồng đều, không gồ gề, không chứa bong bóng khí, không bị chia tách, không có vết rạn nứt phồng rộp vón cục hay bất kỳ khuyết tật nào.
- Khả năng chịu được điện áp cao của lớp vỏ ngoài này tối thiểu là 20kVDC (điện áp 1 chiều) hay 10kVrms đối với điện áp xoay chiều có tần số từ 50kHz – 60kHz trong thời gian 5 phút. Vỏ cáp không bị đánh thủng.
-
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
Chỉ tiêu |
Hệ sổ suy hao sợi |
≤ 0,35 dB/km |
Hệ số tán sắc |
≤ 3,5 ps/nm.km |
Hệ số PMD |
≤ 0,2 ps/km1/2 |
Bước sóng tán sắc về không |
1300≤ λo ≤ 1324 |
Độ dốc tán sắc |
≤ 0,092 ps/nm2.km |
Bước sóng cắt |
λcc ≤ 1260 Nm |
Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm |
≤ 0,1 dB |
Đường kính trường mode: |
9,2 μm ± 0,5 μm |
Tâm sai trường mốt |
≤ 0,6 μm |
Đường kính lớp vỏ phản xạ |
125 μm ± 1 μm |
Độ không tròn đều lớp phản xạ |
≤ 1% |
Đường kính lớp vỏ sơ cấp |
245 μm ± 10 μm |
Điểm suy hao tăng đột biến tại 1310nm và 1550nm |
≤ 0,05 dB |
Sức căng sợi quang |
≥ 0,69 Gpa (100kpsi) |
Lực kéo tối đa của cáp cống |
1500N |
Lực kéo tối đa của cáp treo |
2700N |
Lực chịu nén của cáp |
2000N/100mm |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt |
-5°C đến +65 °C |
Dải nhiệt độ làm việc |
-10°C đến +65°C |
Bán kính uốn cong khi lắp đặt |
10 lần đường kính cáp |
Bán kính uốn cong sau khi lắp đặt |
20 lần đường kính cáp |
Tuổi thọ cáp |
≥ 15 năm |
-
Chỉ tiêu về độ bền cơ học của cáp TKL1
Khả năng chịu xoắn -Torsion Test |
Kết quả: |
Khả năng chịu kéo căng - Tension Performance Test |
Kết quả: |
Khả năng chịu va chạm - Impact Test |
Kết quả: |
Độ mềm dẻo của cáp - (Flexing Test): |
Kết quả: |
Khả năng chịu nén - Crush (Compression) Test |
Kết quả: |
-
Ứng dụng của Cáp TKL1
- Cáp treo kim loại của Vinacap được sử dụng chủ yếu là treo ngoài trời, trên các cốt điện, treo đi luồn bên trong toà nhà kín
- Sử dụng cho các ứng dụng như hệ thống CCTV, Camera, Wifi
- Hệ thống mạng LAN, WAN, các thiết bị đầu cuối
- Hệ thống mạng FTTH, hệ thống giao thông...
-
Chiều dài cáp, ký hiệu và đóng gói
- Chiều dài thông thường là 4000m trên 1 bô bin bằng gỗ. Tuy nhiên có thể cung cấp theo yêu
- cầu của khách hàng với số mét được thoả thuận trong hợp đồng.
- Cáp được quấn vào trong bobbin bằng gỗ, đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ.
- Đường kính của tang trống lớn hơn 40 lần đường kính ngoài của cáp.
- Bobin cáp được đánh dấu mũi tên chỉ chiều quay của cuộn cáp.
- Hai đầu của cuộn cáp được bọc kín để chống thấm nước, hơi ẩm thâm nhậ p.
- Cáp được bảo vệ bằng các nan đóng chắc chắn vào hai thành của bobbin gỗ và có đai sắt bọc phía ngoài.
- Trên suốt chiều dài của cuộn cáp các thông tin của sản phẩm được in liên tục trên vỏ cáp với khoảng cách lặp lại là 1 mét. Số mét hiển thị chiều dài và các thông tin được in chìm trong vỏ cáp, không thể tẩy xóa, chữ in rõ ràng, đầy đủ theo tiêu chuẩn IEEE P1222.
- Ký hiệu trên vỏ cáp: FTTX-LTF8-G652D-4Fo-Vinacap.
-
Hình ảnh thực tế của cáp
-
Tìm mua cáp quang treo FTTH Vinacap ở đâu Hà nội
- Trên thị trường hiện này có rất nhiều loại cáp quang không rõ nguồn gốc cũng như các loại cáp cũ không đáp ứng được chất lượng cũng như nhu cầu của các dự án viễn thông quan trọng. Khi Mua hàng ở Viễn Thông 3A Quý khách sẽ được cam kết hàng chuẩn chính hãng với đầy đủ giấy tờ kèm theo được chính vinacap cấp giúp quý khách an tâm khi thi công các dự án đòi hỏi độ tin cây cao.
- Quý khách đặt mua hàng xin liên hệ đến số HOTLINE có zalo: 0983.699.563
- Wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
- Email: 3a.vienthong@gmail.com - phukiencapquangvn@gmail.com
-
Chỉ tiêu về độ bền cơ học của cáp TKL1
Khả năng chịu xoắn -Torsion Test |
Kết quả: |
Khả năng chịu kéo căng - Tension Performance Test |
Kết quả: |
Khả năng chịu va chạm - Impact Test |
Kết quả: |
Độ mềm dẻo của cáp - (Flexing Test): |
Kết quả: |
Khả năng chịu nén - Crush (Compression) Test |
Kết quả: |
-
Ứng dụng của Cáp TKL1
- Cáp treo kim loại của Vinacap được sử dụng chủ yếu là treo ngoài trời, trên các cốt điện, treo đi luồn bên trong toà nhà kín
- Sử dụng cho các ứng dụng như hệ thống CCTV, Camera, Wifi
- Hệ thống mạng LAN, WAN, các thiết bị đầu cuối
- Hệ thống mạng FTTH, hệ thống giao thông...
-
Chiều dài cáp, ký hiệu và đóng gói
- Chiều dài thông thường là 4000m trên 1 bô bin bằng gỗ. Tuy nhiên có thể cung cấp theo yêu
- cầu của khách hàng với số mét được thoả thuận trong hợp đồng.
- Cáp được quấn vào trong bobbin bằng gỗ, đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ.
- Đường kính của tang trống lớn hơn 40 lần đường kính ngoài của cáp.
- Bobin cáp được đánh dấu mũi tên chỉ chiều quay của cuộn cáp.
- Hai đầu của cuộn cáp được bọc kín để chống thấm nước, hơi ẩm thâm nhậ p.
- Cáp được bảo vệ bằng các nan đóng chắc chắn vào hai thành của bobbin gỗ và có đai sắt bọc phía ngoài.
- Trên suốt chiều dài của cuộn cáp các thông tin của sản phẩm được in liên tục trên vỏ cáp với khoảng cách lặp lại là 1 mét. Số mét hiển thị chiều dài và các thông tin được in chìm trong vỏ cáp, không thể tẩy xóa, chữ in rõ ràng, đầy đủ theo tiêu chuẩn IEEE P1222.
- Ký hiệu trên vỏ cáp: FTTX-LTF8-G652D-4Fo-Vinacap.
-
Hình ảnh thực tế của cáp
-
Tìm mua cáp quang treo FTTH Vinacap ở đâu Hà nội
- Trên thị trường hiện này có rất nhiều loại cáp quang không rõ nguồn gốc cũng như các loại cáp cũ không đáp ứng được chất lượng cũng như nhu cầu của các dự án viễn thông quan trọng. Khi Mua hàng ở Viễn Thông 3A Quý khách sẽ được cam kết hàng chuẩn chính hãng với đầy đủ giấy tờ kèm theo được chính vinacap cấp giúp quý khách an tâm khi thi công các dự án đòi hỏi độ tin cây cao.
- Quý khách đặt mua hàng xin liên hệ đến số HOTLINE có zalo: 0983.699.563
- Wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
- Email: 3a.vienthong@gmail.com - phukiencapquangvn@gmail.com
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *