-
Ống Nhựa Xoắn HDPE 65/85
- Ống nhựa xoắn HDPE 65/85, còn được gọi là ống nhựa xoắn HDPE 65/85, là một loại ống chuyên dụng làm từ Polyethylene mật độ cao (HDPE). Ký hiệu "65/85" đề cập đến đường kính trong và ngoài của ống, được đo bằng milimet. Những ống này có thiết kế gợn sóng hoặc xoắn, mang lại sức mạnh và độ linh hoạt vượt trội.
-
Các Tính Năng và Lợi Ích Chính
- Độ Bền và Sức Mạnh: Ống HDPE nổi tiếng với khả năng chống va đập cao và khả năng chịu tải nặng, khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc chôn ngầm.
- Độ Linh Hoạt: Thiết kế gợn sóng cho phép ống uốn cong mà không bị nứt, giúp việc lắp đặt xung quanh các vật cản trở nên đơn giản hơn.
- Kháng Hóa Chất: HDPE có khả năng chống lại nhiều loại hóa chất, đảm bảo rằng ống sẽ không bị phân hủy trong điều kiện đất khắc nghiệt.
- Khả Năng Thích Ứng Nhiệt Độ: Những ống này có thể hoạt động trong một dải nhiệt độ rộng, thường từ -40°C đến trên 300°C mà không mất đi tính toàn vẹn cấu trúc.
- Dễ Dàng Lắp Đặt: Tính nhẹ của HDPE, kết hợp với độ linh hoạt của nó, giảm chi phí lao động và thời gian lắp đặt.
- Tuổi Thọ Dài: Ống HDPE có tuổi thọ dự kiến trên 50 năm, cung cấp giải pháp đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí cho việc bảo vệ cáp.
-
Các Ứng Dụng Thông Dụng
- Cáp Điện Ngầm: Bảo vệ cáp điện khỏi hư hại cơ học và các yếu tố môi trường.
- Viễn Thông: Chứa đựng cáp quang và các đường dây truyền thông khác.
- Dự Án Cơ Sở Hạ Tầng: Sử dụng trong các công trình đường bộ, đường sắt và các dự án xây dựng lớn khác.
- Nhà Máy Công Nghiệp: Quản lý hệ thống cáp trong các nhà máy và cơ sở chế biến.
-
Thông Số Kỹ Thuật Ống Nhựa Xoắn HDPE 65/85
- Hiểu biết về thông số kỹ thuật của Ống nhựa xoắn HDPE 65/85 là rất quan trọng để đảm bảo nó đáp ứng các yêu cầu cụ thể của dự án của bạn. Dưới đây là bảng phân tích chi tiết:
- Vật Liệu: Polyethylene mật độ cao (HDPE)
- Đường Kính Ngoài: 85 ± 2.5 mm
- Đường Kính Trong: 65 ± 2.5 mm
- Độ Dày Thành Ống: 1.8 ± 0.3 mm đến 2 ± 0.3 mm
- Bước Gợn Sóng: 21 ± 1.0 mm
- Chiều Dài Tiêu Chuẩn: Thường có sẵn trong cuộn từ 100m đến 200m, nhưng có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng.
- Bán Kính Uốn Tối Thiểu: 250 mm
- Màu Sắc: Thường là màu cam, nhưng có thể có màu khác.
- Trọng Lượng: Thay đổi tùy theo nhà sản xuất, nhưng thường nhẹ để dễ dàng vận chuyển.
- Tiêu Chuẩn Tuân Thủ: TCVN 7997:2009, TCVN 8699:2011, KSC 8455:2005, JIS C 3653:1994, ISO 3127:1980
- Nhiệt Độ Hoạt Động: -40°C đến +300°C
- Độ Bền Kéo: Từ 3.0 đến 3.3 N/cm2
- Khả Năng Chịu Va Đập: Cao, đảm bảo bảo vệ chống lại hư hại cơ học.
- Kháng Hóa Chất: Kháng lại axit, kiềm và muối.
-
Thông Số Kỹ Thuật Ống Nhựa Xoắn HDPE 65/85
- Hiểu biết về thông số kỹ thuật của Ống nhựa xoắn HDPE 65/85 là rất quan trọng để đảm bảo nó đáp ứng các yêu cầu cụ thể của dự án của bạn. Dưới đây là bảng phân tích chi tiết:
- Vật Liệu: Polyethylene mật độ cao (HDPE)
- Đường Kính Ngoài: 85 ± 2.5 mm
- Đường Kính Trong: 65 ± 2.5 mm
- Độ Dày Thành Ống: 1.8 ± 0.3 mm đến 2 ± 0.3 mm
- Bước Gợn Sóng: 21 ± 1.0 mm
- Chiều Dài Tiêu Chuẩn: Thường có sẵn trong cuộn từ 100m đến 200m, nhưng có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng.
- Bán Kính Uốn Tối Thiểu: 250 mm
- Màu Sắc: Thường là màu cam, nhưng có thể có màu khác.
- Trọng Lượng: Thay đổi tùy theo nhà sản xuất, nhưng thường nhẹ để dễ dàng vận chuyển.
- Tiêu Chuẩn Tuân Thủ: TCVN 7997:2009, TCVN 8699:2011, KSC 8455:2005, JIS C 3653:1994, ISO 3127:1980
- Nhiệt Độ Hoạt Động: -40°C đến +300°C
- Độ Bền Kéo: Từ 3.0 đến 3.3 N/cm2
- Khả Năng Chịu Va Đập: Cao, đảm bảo bảo vệ chống lại hư hại cơ học.
- Kháng Hóa Chất: Kháng lại axit, kiềm và muối.
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *