-
Cáp mạng LS CAT6 UTP Chính hãng
- Cáp mạng LS CAT6 UTP được hãng LS sản xuất và phân phối chính hãng. Cáp mạng CAT6 LS được làm bằng đồng nguyên chất 100%, có đường kính AWG23~24 và đường kính tối thiểu được chấp nhận là 0,485mm. Cáp mạng CAT6 LS có 4 cặp được quấn vào nhau, bên ngoài lớp vỏ bọc cáp được hãng LS làm bằng vật liệu PVC (CMX,CM,CMR,CMP) hoặc vỏ bọc LSZH (332-1, 332-3).
- Dây cáp mạng CAT6 LS, mỗi dây dẫn phải được cách điện bằng polyetylen mật độ cao hoặc FEP, Lớp cách điện phải đồng đều và không có bất kỳ khuyết tật nào. Đường kính trên lớp cách điện phải tối đa là 1,22mm.
-
Bảng mã màu của Cáp mang CAT6 LS
STT | A-Wire | B-wire | ||
Base | Stripe | Base | Stripe | |
1 | Trắng | Xanh lam | Xanh lam | - |
2 | Trắng | Cam | Cam | - |
3 | Trắng | Xanh lục | Xanh lục | - |
4 | Trắng | Nâu | Nâu | - |
-
Cấu tạo bên trong của cáp mạng LS CAT6
- Dây dẫn cách điện: giúp cáp được cách điện đúng tiêu chuẩn
- Cặp xoắn: được bảo vệ bởi dây cách điện một cách gọn gàng
- Chất độn chéo: Giúp phân cách các cặp xoắn với nhau
- Dây Rip: có tác dụng chống nhiễu giúp cáp truyền dẫn luôn ổn định
- Vỏ bọc PVC hoặc LSZH: Vỏ bọc chất lượng cao giúp cáp chống chọi mọi điều kiện thời tiết và môi trường
-
Thông số kỹ thuật chi tiết
Characteristics | units | Cat.6 |
DC Resistance | Ω/100m | ≤ 9.38 |
DC Resistance Unbalance | % | ≤ 5.00 |
Mutual Capacitance | nF/100m | ≤ 5.60 |
Capacitance Unbalance (Pair to Ground) |
pF/100m | ≤ 330 |
Insulation Resistance | MΩ-100m | ≥ 500 |
Dielectric Strength | DC kV/sec | 2.5 / 2 |
Impedance (Characteristic mean) |
Ω | 100 ± 15% (1 ≤ f ≤ 250MHz) |
Return Loss | dB/100m | ≥ 20 + 5 * log(freq) , 1 ≤ f < 10MHz ≥ 25 , 10 ≤ f < 20MHz ≥ 25 – 7 * log(freq/20) , 20 ≤ f ≤ 250MHz |
Attenuation (Insertion Loss) |
dB/100m | ≤ 1.808*√(freq) + 0.017*(freq) + 0.20/√(freq) , 1 ~ 250 MHz |
NEXT Loss | dB/100m | ≥ 44.3 – 15*log(freq/100) , 1 ~ 250MHz |
Power sum NEXT Loss | dB/100m | ≥ 42.3 – 15*log(freq/100) , 1 ~ 250MHz |
ELFEXT Loss | dB/100m | ≥ 27.8 – 20*log(freq/100) , 1 ~ 250MHz |
Power sum ELFEXT Loss | dB/100m | ≥ 24.8 – 20*log(freq/100) , 1 ~ 250MHz |
Propagation Delay | ns/100m | ≤ 534 + 36 / √(Freq) , 1 ~ 250MHz |
Propagation Delay Skew | ns/100m | ≤ 45 |
-
Tính chất vật lý
- Cách nhiệt
- Độ bền kéo và độ giãn dài chưa lão hóa của vật liệu cách nhiệt HDPE, được đo theo điều khoản 7.3 của UL 444 phải tối thiểu là 16,5MPa và 300%, tương ứng.
- Độ bền kéo và độ giãn dài chưa lão hóa của vật liệu cách nhiệt FEP, được đo theo điều khoản 7.3 của UL 444 phải tối thiểu là 17,2MPa và 200%, tương ứng.
- Độ bền kéo và độ giãn dài đã lão hóa nhiệt, được đo theo điều khoản 7.3 của UL 444 phải tối thiểu là 75% và 75% so với vật liệu cách nhiệt chưa lão hóa.
- Độ co ngót của vật liệu cách nhiệt, được đo theo điều khoản 7.4 của UL 444, không được vượt quá 9,5mm. Thử nghiệm uốn vật liệu cách nhiệt ở nhiệt độ thấp, được đo theo điều khoản 7.5 của UL 444, phải không có vết nứt nào nhìn thấy được.
- Vỏ bọc
- Độ bền kéo và độ giãn dài chưa lão hóa của vỏ bọc PVC, được đo theo điều khoản 7.8 của UL 444 phải tối thiểu là 17,24MPa và 100%, tương ứng.
- Độ bền kéo và độ giãn dài sau khi lão hóa nhiệt của vỏ bọc PVC, được đo theo điều khoản 7.8 của UL 444 phải tối thiểu là 85% và 50% so với độ bền chưa lão hóa, tương ứng.
- Độ bền kéo và độ giãn dài chưa lão hóa của vỏ bọc LSZH, được đo theo điều khoản 6.4.6 & 6.4.7 của IEC 61156-5 phải tối thiểu là 9,0MPa và 100%, tương ứng.
- Độ bền kéo và độ giãn dài sau khi lão hóa nhiệt của vỏ bọc LSZH, được đo theo điều khoản 6.5.4 & 6.5.5 của IEC 61156-5 phải tối thiểu là 70% và 50% so với độ bền chưa lão hóa, tương ứng. Hợp chất LSZH phải tuân thủ IEC 60754-2 và IEC 61034.
- Cáp uốn nguội
- Tất cả các loại cáp phải đáp ứng các yêu cầu của điều khoản 7.10 của UL 444.
- Yêu cầu về ngọn lửa
- Cáp được đánh dấu CMX phải tuân thủ thử nghiệm ngọn lửa VW-1 được chỉ định trong phần 1080 của UL 1581 hoặc IEC 60332-1.
- Cáp được đánh dấu CM phải tuân thủ thử nghiệm ngọn lửa thẳng đứng được chỉ định trong UL 1685 hoặc IEC 60332-3.
- Cáp được đánh dấu CMR phải tuân thủ thử nghiệm ống đứng được chỉ định trong UL 1666.
- Cáp được đánh dấu CMP phải tuân thủ thử nghiệm CMP được chỉ định trong NFPA 262
-
Hình ảnh sản phẩm
-
Mua cáp mạng LS Chính hãng ở đâu?
- Viễn Thông 3A là đơn vị chuyên cung cấp Thiết bị mạng, Cáp mạng Giá tốt với chất lượng chính hãng và bảo hành 12 tháng
- HOTLINE: 0983.699.563
- Email: 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
-
Thông số kỹ thuật chi tiết
Characteristics | units | Cat.6 |
DC Resistance | Ω/100m | ≤ 9.38 |
DC Resistance Unbalance | % | ≤ 5.00 |
Mutual Capacitance | nF/100m | ≤ 5.60 |
Capacitance Unbalance (Pair to Ground) |
pF/100m | ≤ 330 |
Insulation Resistance | MΩ-100m | ≥ 500 |
Dielectric Strength | DC kV/sec | 2.5 / 2 |
Impedance (Characteristic mean) |
Ω | 100 ± 15% (1 ≤ f ≤ 250MHz) |
Return Loss | dB/100m | ≥ 20 + 5 * log(freq) , 1 ≤ f < 10MHz ≥ 25 , 10 ≤ f < 20MHz ≥ 25 – 7 * log(freq/20) , 20 ≤ f ≤ 250MHz |
Attenuation (Insertion Loss) |
dB/100m | ≤ 1.808*√(freq) + 0.017*(freq) + 0.20/√(freq) , 1 ~ 250 MHz |
NEXT Loss | dB/100m | ≥ 44.3 – 15*log(freq/100) , 1 ~ 250MHz |
Power sum NEXT Loss | dB/100m | ≥ 42.3 – 15*log(freq/100) , 1 ~ 250MHz |
ELFEXT Loss | dB/100m | ≥ 27.8 – 20*log(freq/100) , 1 ~ 250MHz |
Power sum ELFEXT Loss | dB/100m | ≥ 24.8 – 20*log(freq/100) , 1 ~ 250MHz |
Propagation Delay | ns/100m | ≤ 534 + 36 / √(Freq) , 1 ~ 250MHz |
Propagation Delay Skew | ns/100m | ≤ 45 |
-
Mua cáp mạng LS Chính hãng ở đâu?
- Viễn Thông 3A là đơn vị chuyên cung cấp Thiết bị mạng, Cáp mạng Giá tốt với chất lượng chính hãng và bảo hành 12 tháng
- HOTLINE: 0983.699.563
- Email: 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *