-
Tìm hiểu Cáp quang 24Fo treo kim loại
- Cáp quang 24Fo treo kim loại hay còn gọi là cáp quang treo có kim loại hình số 8 24 core/sợi là loại cáp quang đơn mốt (Singlemode) chứa 24 sợi quang học. Điểm đặc biệt của loại cáp này nằm ở thiết kế theo kiểu hình số 8 đặc trưng của cáp, bao gồm phần cáp quang phi kim loại và phần dây treo kim loại (thường là dây thép bện) gắn liền với nhau.
- Cáp quang 24Fo treo kim loại được trang bị lớp bọc băng thép nhăn bảo vệ, giúp cáp có khả năng chống lại các tác động cơ học mạnh và côn trùng gặm nhấm hiệu quả. Điều này làm cho cáp quang treo 24Fo kim loại trở thành lựa chọn thường xuyên cho việc lắp đặt ở những khu vực có điều kiện môi trường khắc nghiệt hoặc có nguy cơ bị phá hoại bởi động vật gặm nhấm.
- Cáp quang 24Fo treo kim loại cung cấp khả năng chịu lực căng cực lớn, cho phép thi công treo trên các cột điện với khoảng vượt xa mà không lo đứt gãy hay võng cáp. Cáp quang 24Fo treo kim loại được các nhà mạng như Viettel, VNPT tin dùng cho các tuyến trục chính hoặc phân phối đến các khu vực dân cư.
-
Cấu Trúc Cáp Quang 24Fo Treo Kim Loại
-
1. Sợi quang (Optical Fiber)
- Số lượng sợi quang: 24 sợi (24FO/24 core)
- Loại sợi: Singlemode (đơn mode) theo tiêu chuẩn ITU-T G.652.D
- Đường kính trường mode (MFD): 9,2 μm ± 0,5 μm tại bước sóng 1310nm
- Đường kính lớp vỏ phản xạ: 125 μm ± 1 μm
- Đường kính lớp vỏ sơ cấp: 245 μm ± 10 μm (chưa nhuộm màu), 250 μm ± 10 μm (sau nhuộm màu)
- Sức căng sợi quang: ≥ 0,69 GPa (100 kpsi)
- Mã màu sợi quang: Theo tiêu chuẩn EIA/TIA-598
- Sợi quang được làm từ thủy tinh chất lượng cao (silica), có khả năng truyền tải tín hiệu quang với độ suy hao cực thấp. Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu UV Cured Acrylate có khả năng chống tác động của tia cực tím.
-
2. Ống lỏng (Loose Tube)
- Vật liệu: PBT (Polybutylene Terephthalate)
- Đường kính ngoài: ≥ 2.0mm đối với cáp 24FO thông thường
- Số sợi quang trong một ống lỏng: 6 sợi
- Số ống lỏng: 4 ống lỏng chứa sợi quang + ống độn
- Chất điền đầy trong ống: Thixotrophic Jelly (gel chống thấm)
- Ống lỏng được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt (Thixotrophic Jelly) giúp bảo vệ sợi quang khỏi độ ẩm và cho phép sợi di chuyển tự do bên trong ống mà không bị căng hay nén.
-
3. Phần tử gia cường trung tâm (Central Strength Member)
- Vật liệu: FRP (Fiberglass Reinforced Plastic) - sợi thủy tinh gia cường nhựa
- Chức năng: Tạo độ cứng cho lõi cáp, chống xoắn và giữ ổn định cấu trúc cáp
- Phần tử gia cường trung tâm đóng vai trò như "xương sống" của cáp, giúp cáp duy trì hình dạng và chịu được lực kéo trong quá trình lắp đặt.
-
4. Thành phần chống thấm
- Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn): Bọc quanh các ống lỏng
- Băng chống thấm nước (Water Blocking Tape): Bọc quanh lõi cáp, tạo độ tròn đều
- Công nghệ chống thấm Drycore được áp dụng giúp ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập vào bên trong cáp một cách tuyệt đối.
-
5. Phương pháp bện lõi
- Kiểu bện: Bện đảo chiều SZ (SZ Stranding)
- Độ dư sợi quang: Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở nhiệt độ 20°C - 30°C
- Phương pháp bện SZ cho phép truy cập vào sợi quang giữa đoạn cáp mà không cần cắt đứt cáp, thuận tiện cho việc phân nhánh và bảo trì.
-
6. Dây xé vỏ cáp (Ripcord)
- Số lượng: 2 dây (Ripcord 1 và Ripcord 2)
- Vật liệu: Sợi Aramid se chặt
- Vị trí: Nằm dưới băng thép nhăn, đối xứng với nhau
- Chức năng: Dễ dàng tuốt vỏ cáp khi thi công mà không làm hỏng sợi quang
-
7. Lớp bảo vệ cơ học (Băng thép nhăn)
- Vật liệu: Thép carbon thấp mạ điện chrome
- Độ dày sau khi dập gợn sóng: ≥ 0,15mm
- Độ cao gợn sóng: 0,5mm
- Lớp phủ: Ethylene Acrylic Copolyme ở hai mặt, độ dày ≥ 0,04mm
- Kiểu quấn: Quấn dọc toàn bộ lõi cáp với phần chờm ≥ 3mm
- Băng thép nhăn đóng vai trò:
- Bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học mạnh
- Chống loài gặm nhấm (chuột, sóc) cắn phá
- Tăng độ bền cơ học cho cáp trong điều kiện môi trường khắc nghiệt
-
8. Lớp vỏ ngoài (Outer Sheath)
- Vật liệu: Nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) màu đen
- Độ dày: 1.5mm ± 0.1mm
- Đặc tính: Chứa carbon chịu tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa, không phát triển nấm mốc, cách điện
- Khả năng chịu điện áp: Tối thiểu 20 kVDC hoặc 10 kVAC rms (50-60Hz)
- Lớp vỏ HDPE bảo vệ toàn bộ cấu trúc cáp khỏi các tác động từ môi trường như nước, nhiệt độ, hóa chất và tia UV.
-
9. Dây treo kim loại (Messenger Wire)
- Cấu tạo: 7 sợi thép mạ kẽm bện với nhau
- Đường kính mỗi sợi thép: ≥ 1.0mm
- Vỏ bọc dây treo: Nhựa HDPE liền khối với vỏ cáp
- Độ dày vỏ bọc: ≥ 1.0mm
- Chiều cao cổ dây treo: 2.3mm ± 0.3mm
- Chiều rộng cổ dây treo: 2.3mm ± 0.3mm
-
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho cáp quang 24Fo treo kim loại
- Cáp quang 24Fo treo kim loại chính hãng phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt được quy định bởi các tổ chức quốc tế và trong nước:
- ITU-T G.652.D: Tiêu chuẩn cho sợi quang đơn mode (Singlemode) - đây là tiêu chuẩn phổ biến nhất cho sợi quang sử dụng trong mạng viễn thông
- TCVN 8665:2011: Tiêu chuẩn Việt Nam về sợi quang đơn mode
- IEC 60794-1-2: Các phương pháp thử nghiệm cơ lý cho cáp quang
- TCN 68-160-1998: Tiêu chuẩn ngành viễn thông về cáp quang
- TIA/EIA-598-A: Tiêu chuẩn về mã màu sợi quang và ống lỏng
-
Đặc điểm đặc trưng của Cáp quang 24Fo treo kim loại
- Độ bền cơ học: Nhờ dây treo kim loại gia cường, cáp có khả năng chịu lực kéo và lực nén rất cao. Nó có thể trụ vững trước gió bão hoặc các tác động ngoại lực mạnh mà không làm ảnh hưởng đến đường truyền tín hiệu bên trong.
- Truyền tải ổn định: Với công nghệ Single Mode, cáp 24Fo đảm bảo tín hiệu ổn định, không bị nhiễu hay suy hao lớn trên các tuyến đường dài lên đến 120km. Điều này rất quan trọng cho các đường trục liên tỉnh hoặc kết nối giữa các trạm viễn thông.
- Chống chịu thời tiết và côn trùng: Lớp vỏ HDPE bền bỉ cùng dây thép treo giúp cáp chống lại sự khắc nghiệt của thời tiết nhiệt đới nóng ẩm. Hơn nữa, kết cấu cứng cáp phần nào hạn chế được sự cắn phá của các loài gặm nhấm so với các loại cáp dây mềm trong nhà.
- Linh hoạt và dễ dàng mở rộng: Số lượng 24 sợi quang (24 core) là một con số lý tưởng, vừa đủ lớn để phục vụ nhu cầu hiện tại, vừa có dư địa dự phòng cho việc mở rộng đường truyền trong tương lai mà không cần phải thay cáp mới.
-
Ứng dụng của Cáp quang 24Fo treo kim loại
- Mạng trục chính (Backbone): Sử dụng để kết nối các tổng đài trung tâm, các trạm thu phát sóng (BTS) của nhà mạng di động.
- Hệ thống mạng LAN/WAN diện rộng: Kết nối mạng giữa các tòa nhà, các chi nhánh văn phòng, trường học, bệnh viện có khoảng cách xa nhau mà không thể đi cáp ngầm.
- Hạ tầng FTTx: Cung cấp đường truyền internet quang đến các khu dân cư, khu công nghiệp, đảm bảo băng thông rộng cho hàng ngàn hộ gia đình.
- Khu vực địa hình phức tạp: Đặc biệt phù hợp cho các vùng nông thôn, miền núi, nơi việc đào đường chôn cáp gặp khó khăn và tốn kém. Việc đi cáp treo trên cột điện là giải pháp tối ưu nhất về chi phí và thời gian thi công.
-
Thông số kỹ thuật Cáp quang 24Fo treo kim loại
- Tên sản phẩm: Cáp quang 24Fo treo kim loại
- Loại cáp Cáp quang treo hình số 8 (Figure-8)
- Số sợi quang 24 sợi (24 Cores/24 Fo)
- Loại sợi quang Single Mode (SM) 9/125µm
- Bước sóng hoạt động 1310nm, 1550nm
- Dây treo gia cường Dây thép mạ kẽm bện (Stranded galvanized steel wire) 7 sợi x 1.0mm hoặc tương đương
- Vỏ bảo vệ Nhựa HDPE màu đen, chịu lực, chống tia UV
- Lực kéo cho phép (Lắp đặt) ≥ 3000N (tùy hãng sản xuất)
- Lực kéo cho phép (Làm việc) ≥ 1500N
- Khả năng chịu nén ≥ 2000 N/100mm
- Khoảng vượt (Span) Tùy chọn (thường từ 50m - 300m hoặc hơn tùy loại dây treo)
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất Khi lắp đặt: 20 lần đường kính cáp (20D)
- Khi làm việc: 10 lần đường kính cáp (10D)
- Nhiệt độ hoạt động -30°C đến +70°C
- Tuổi thọ thiết kế > 15 năm
-
Viễn Thông 3A chuyên cung cấp Thiết bị quang, Thiết bị mạng, Cáp quang Chính hãng
- HOTLINE: 0983.699.563
- Email: 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
-
Thông số kỹ thuật Cáp quang 24Fo treo kim loại
- Tên sản phẩm: Cáp quang 24Fo treo kim loại
- Loại cáp Cáp quang treo hình số 8 (Figure-8)
- Số sợi quang 24 sợi (24 Cores/24 Fo)
- Loại sợi quang Single Mode (SM) 9/125µm
- Bước sóng hoạt động 1310nm, 1550nm
- Dây treo gia cường Dây thép mạ kẽm bện (Stranded galvanized steel wire) 7 sợi x 1.0mm hoặc tương đương
- Vỏ bảo vệ Nhựa HDPE màu đen, chịu lực, chống tia UV
- Lực kéo cho phép (Lắp đặt) ≥ 3000N (tùy hãng sản xuất)
- Lực kéo cho phép (Làm việc) ≥ 1500N
- Khả năng chịu nén ≥ 2000 N/100mm
- Khoảng vượt (Span) Tùy chọn (thường từ 50m - 300m hoặc hơn tùy loại dây treo)
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất Khi lắp đặt: 20 lần đường kính cáp (20D)
- Khi làm việc: 10 lần đường kính cáp (10D)
- Nhiệt độ hoạt động -30°C đến +70°C
- Tuổi thọ thiết kế > 15 năm
-
Viễn Thông 3A chuyên cung cấp Thiết bị quang, Thiết bị mạng, Cáp quang Chính hãng
- HOTLINE: 0983.699.563
- Email: 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *







