Cáp quang 4FO VINACAP Phi kim loại
- Cáp quang 4FO VINACAP Phi kim loại là loại dây cáp quang sử dụng sợi truyền dẫn tín hiệu quang được làm bằng chất liệu sợi thủy tinh hoặc plastic và có khả năng truyền tải dữ liệu tốt, nhanh chóng trong một khoảng cách đường truyền xa dưới tác động của môi trường bên ngoài khắc nghiệt.
- Cáp quang 4FO VINACAP Phi kim loại cấu thành bởi 4 sợi cáp quang. Cáp quang 4FO VINACAP với kết cấu nhiều lớp được tạo thành từ những chất liệu tuyệt vời nên dây cáp vô cùng thích hợp để sử dụng trong môi trường ống cống ngầm, đi dây bên trong tường dày của khu chung cư, các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Cũng không ngạc nhiên khi dây Cáp quang 4FO VINACAP Phi kim loại được xem là một trong những loại cáp tốt nhất ở thị trường Việt Nam trong số các loại cáp quang thông dụng.
- Cáp quang 4FO VINACAP Phi kim loại hoạt động ở bươc sóng 1310 -1550nm, khoảng cách truyền dẫn và tốc độ tuyệt vời của chuẩn cáp quang Singlemode.
- Cáp quang 4FO VINACAP Phi kim loại còn có các sợi quang không bị đứt gãy và có thể sử dụng liên tục và hạn chế được tối đa sự suy hao tín hiệu trong việc truyền tải tín hiệu.
- Sợi dây cáp quang Cáp quang 4FO VINACAP Phi kim loại được nằm trong ống đệm lỏng và được bảo vệ trước những tác động cơ học và sự thay đổi của điều kiện thời tiết, môi trường. Các khoảng trống giữa sợi quang và bề mặt trọng của ống đệm lòng được lấp đầy bằng việc sử dụng hợp chất đặc biệt ngăn ngừa nước và khí hơi xâm nhập.
- Do được thiết kế bằng các vật liệu khô nên cáp có đường kính nhỏ, gọn, nhẹ giúp cho người dùng hoặc kỹ thuật viên dễ dàng và thuận tiện hơn trong quá trình lắp đặt, xử lý và vận chuyển và cũng bởi vậy mà dây cáp không bị các loại động vật, côn trùng xâm hại.
Thông số kỹ thuật
- Cáp quang 4FO VINACAP Phi kim loại
- TCN 68 -160: 2008: Mạng viễn thông
- Cáp sợi quang.- ITU-T G652: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode
- SMF.- ITU-T G655: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode có hệ số tán sắc khác 0 ở các vùng bước sóng 1500nm đến 1600nm.
- IEC-60794-1/2/3 :3/2003: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang .
- IEC-60793: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật sợi quang.
- TIA/EIA-598: Tiêu chuẩn mã hoá màu sợi quang.
- TC.00.PKT.242:13/1/2014-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp phân phối
- TC.00.PKT.92:13/4/2011-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp sợi quang.
- ITU-T Rec L.26: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang treo.
- ITU-T Rec L.78: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang luồn cống.
- IEEE-1222: Phương pháp kiểm tra cáp ADSS.
Email: phukiencapquangvn@gmail.com
HOTLINE: 0983.699.563
Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách hàng.!
- Cáp quang 4FO VINACAP Phi kim loại
- TCN 68 -160: 2008: Mạng viễn thông
- Cáp sợi quang.- ITU-T G652: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode
- SMF.- ITU-T G655: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode có hệ số tán sắc khác 0 ở các vùng bước sóng 1500nm đến 1600nm.
- IEC-60794-1/2/3 :3/2003: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang .
- IEC-60793: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật sợi quang.
- TIA/EIA-598: Tiêu chuẩn mã hoá màu sợi quang.
- TC.00.PKT.242:13/1/2014-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp phân phối
- TC.00.PKT.92:13/4/2011-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp sợi quang.
- ITU-T Rec L.26: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang treo.
- ITU-T Rec L.78: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang luồn cống.
- IEEE-1222: Phương pháp kiểm tra cáp ADSS.
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *