-
Tìm hiểu về Cáp quang ADSS 24Fo
- Trước khi đi sâu vào các đặc tính nổi bật của Cáp quang ADSS 24Fo Kv khoảng vượt 500, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cáp quang ADSS nói chung.
- Cáp quang ADSS (All-Dielectric Self-Supporting) là loại cáp quang treo trên không, không sử dụng dây kim loại làm thành phần chịu lực. Thay vào đó, cáp được gia cường bằng các sợi aramid hoặc sợi thủy tinh, giúp cáp có khả năng chịu lực căng tốt, chống chịu được các tác động của thời tiết, môi trường, và đặc biệt là không bị ảnh hưởng bởi điện từ trường.
- Cáp quang ADSS 24Fo là loại cáp quang ADSS có 24 sợi quang, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thông tin liên lạc, truyền hình, internet, và các ứng dụng khác. Số lượng sợi quang 24Fo cho phép truyền tải một lượng lớn dữ liệu, đáp ứng nhu cầu của các hệ thống mạng lớn và phức tạp.
-
Cáp quang ADSS 24Fo Kv khoảng vượt 500 là gì?
- Cáp quang ADSS 24Fo Kv khoảng vượt 500, mã 24Fo-KV500, là phiên bản đặc biệt của cáp quang ADSS 24Fo, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu cụ thể về khoảng vượt lớn (500 mét hoặc hơn) và khả năng chịu lực căng cao.
- "Khoảng vượt 500" là chỉ số quan trọng, thể hiện khả năng tự chịu lực của cáp trong khoảng cách 500 mét giữa các trụ đỡ. Điều này giúp giảm số lượng trụ đỡ cần thiết, tiết kiệm chi phí xây dựng và bảo trì.
- Cáp quang 24Fo Kv 500 là giải pháp tối ưu cho các công trình đòi hỏi tính linh hoạt, độ bền cao và khả năng hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Mã 24Fo-KV500 là mã định danh cụ thể cho sản phẩm này.
-
Cấu trúc cáp quang 24Fo Kv 500
- Để hiểu rõ hơn về những ưu điểm vượt trội của Cáp quang ADSS 24Fo Kv khoảng vượt 500, chúng ta cần tìm hiểu cấu trúc chi tiết của nó:
- Số lượng: 24 sợi quang đơn mode( singlemode)
- Sợi độn / Filler
- Lớp sợi Aramid chịu lực: giúp chống lại các tác động cơ học
- Lớp vỏ trong HDPE màu đen/ HDPE
- Black Inner Sheath
- Băng chống thấm nước/ Water Blocking Tape
- Ống lỏng/ PBT: Có khả năng chịu nhiệt và chống ẩm tốt
- Sợi quang/ Optical Fiber: Thường là sợi thủy tinh có độ tinh khiết cao, đảm bảo khả năng truyền dẫn tín hiệu tối ưu.
- Dây gia cường trung tâm/ FRP: Đảm bảo lực căng để phân phối đều cho cáp
- Sợi chống thấm nước/ Water Blocking Yarn: giúp bảo vệ sợi quang khỏi ẩm mốc và các tác nhân ăn mòn
- Hợp chất điền đầy/ Thyxotrophic Jelly
- Lớp vỏ ngoài HDPE màu đen/ HDPE: Có màu đen đặc trưng, giúp bảo vệ cáp khỏi sự ăn mòn của môi trường chống tia cực tím và oxi hoá.
- Black Outer Sheath
- Dây rip cord
-
Đặc điểm của cáp quang 24 sợi khoảng vượt 500
- Cáp quang ADSS 24Fo Kv khoảng vượt 500 mang trong mình những đặc điểm nổi bật, khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án:
- Khả năng chịu lực căng cao: Với các sợi gia cường chất lượng, cáp có khả năng chịu lực kéo lớn, cho phép triển khai trên các khoảng vượt dài lên đến 500 mét hoặc hơn mà không cần quá nhiều trụ đỡ.
- Khả năng chống chịu thời tiết: Lớp vỏ ngoài làm từ nhựa HDPE cao cấp giúp cáp chống lại tác động của mưa, gió, nắng, tia UV, và sự thay đổi nhiệt độ khắc nghiệt.
- Khả năng cách điện: Thiết kế không sử dụng dây kim loại giúp cáp cách điện tốt, an toàn khi triển khai gần các đường dây điện cao áp.
- Độ bền cao: Các vật liệu chất lượng cao và quy trình sản xuất nghiêm ngặt đảm bảo cáp có tuổi thọ lâu dài, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.
- Tính linh hoạt: Cáp có thể được treo trên không, luồn trong ống hoặc chôn trực tiếp dưới đất, phù hợp với nhiều loại địa hình và môi trường khác nhau.
- Khả năng truyền tải dữ liệu tốc độ cao: Với 24 sợi quang, cáp cho phép truyền tải một lượng lớn dữ liệu với tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu của các hệ thống mạng hiện đại.
- Dễ dàng thi công: Cáp có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
-
Cấu tạo của sợi quang của cáp quang ADSS
Thành phần | Mô tả |
Số sợi quang | Từ 4 đến 144 sợi |
Số sợi quang trong một ống lỏng (Max.) |
06 sợi đối với cáp ≤ 36 sợi 12 sợi đối với cáp > 36 sợ |
Cấu tạo sợi quang | Lớp coating làm bằng chất Acrylate có khả năng chống tia cực tím Dễ dàng tuốt bằng dụng cụ bình thường mà không dùng hóa chất. Đảm bảo đặc tính cơ học và truyền dẫn ổn định trong suốt quá t rình lắp đặt và khai thác. Có khả năng chịu được tác động của môi trường. Thuận lợi trong vận chuyển, lắp đặt, hàn nối, sửa chữa. Dễ dàng phân biệt bằng mắt thường và không đổi trong suốt thời gian sử dụng. |
Chất điền đầy-Filling compound |
Thixotropic Jelly Compound. Chất điền đầy phải không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi, không bị nấm mốc, không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp, không cản trở sự di chuyển của sợi trong õi cáp. |
Ống đệm lỏng - Loose Tube |
Loose tube - Polybutylene Terephthalate (PBT) Ống lỏng có các màu theo quy định, chứa các sợi quang với chất điền đầy. Đường kính ống đệm lỏng đủ lớn không cản trở chuyển động của sợi, kích thước tối thiều ≥ 2.0mm ± 0.1mm |
Ống đệm phụ - Filler rod | Filler - Polyethylene Sử dụng thay cho các ống đệm lỏng không chứa sợi quang để tạo sự tròn đều cho cáp |
Bện cáp - Stranding | Các ống đệm lỏng, ống đệm phụ được sắp xếp xoắn đảo chiều SZtheo trục của sợi chịu lực trung tâm. Hai dây Polyeste (Polyester yarn binder) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và vị trí tương đối của các ống đệm lỏng, đệm phụ với thành phần chịu lực trung tâm khi xé vỏ trong. Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp tối thiểu là 1% (ở khoảng nhiệt độ từ 200C đến 300C) |
Thành phần chịu lực trung tâm – Central strength member |
Central strength member - FRP (Fiber glass Reinforce with Plastic) Làm bằng vật liệu đặc biệt là thành phần chính chịu lực căng, lực xoắn cho cáp, sợi này kích thước tròn đều và liên tục trong xuốt chiều dài của cáp |
Thành phần chống thấm nước lõi cáp - Water Blockings Element Core |
Super-Absorbent Polymers (SAP) Lõi cáp được chống thấm bằng phương pháp khô. Thành phần chống thấm cho cáp bao gồm sợi chống thấm và băng chống thấm Sợi chống thấm ở vị trí trung tâm của cáp, được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm . Băng chống thấm được bọc bên ngoài lõi cáp. Các thành phần chống thấm trên bảo vệ an toàn cho cáp khỏi các ảnh hưởng về hơi ẩm, nước và hơi nước |
Dây treo cáp | Sử dụng loại dây thép bện, mạ kẽm. Gồm 7 sợi thép đường kính như sau: TT Loại cáp Kích thước dây treo cáp 1 Dung lượng tới 96Fo Loại 7/1.0 mm 2 Dung lượng trên 96Fo đến 144 Fo Loại 7/1.2 mm |
Lớp vỏ trong-Inner sheath (cáp hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ) |
Inner sheath Lớp vỏ được bọc bằng nhựa HDPE màu đen bao phủ toàn bộ lõi cáp. Chiều dày trung bình lớp vỏ trong ≥ 1.0 mm ± 0.2mm |
Dây Rip cord | Ripcord - Aramid Yarn Là sợi aramid nằm ở sát mặt trong của lớp vỏ, có tác dụng xé lớp vỏ thép và lớp bọc ngoài |
Lớp sợi chịu lực | Aramid yarns Lớp sợi này bao gồm nhiều sợi chịu lực siêu cao có tác dụng chị u lực căng cho cáp trong xuốt quá trình thi công và sử dụng |
Lớp vỏ ngoài - Outer sheath |
Outer sheath Sử dụng HDPE tỷ trọng màu đen cao chứa carbon và các chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp. Lớp vỏ này hoàn toàn chịu được tác động của môi trường xung quang cũng như tia cực tím, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ. Độ dày trung bình là ≥ 1.5 mm ± 0.2mm Lớp vỏ tròn đều, chất lượng đồng đều trên toàn bộ chiều dài cáp. Không có vết rạn nứt, vỡ. |
-
Thông số kỹ thuật
Đường kính trường mode (MFD) - Tại bước sóng 1310 nm - Dung sai cho phép |
9.2 micro mét ± 0.5 micro mét |
Bước sóng cắt (cable cut- off Wavelength ) | ≤ 1260 |
Hệ số suy hao (attenuation coefficient) - Suy hao tối đa trong dải bước sóng từ 1310 nm đến 625 nm. - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 0.40 dB/km ≤ 0.25 dB/km |
Độ tán sắc (Dispersion) - Tại bước sóng 1310 nm - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 3.5 ps/(nm x km) ≤ 18 ps/(nm x km) |
Độ dốc tán sắc Zero | ≤ 0.092 ps/nm2 x km |
Khả năng chịu xoắn -Torsion test | Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu kéo căng-Tension performance test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu va chạm-Impact test | Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Độ mềm dẻo của cáp-repeated Bending (Cyclic flexing) test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu nén - Crush (compression) test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép. |
- Viễn Thông 3A chuyên cung cấp các loại Cáp quang treo ADSS KV 100, KV200, KV300...KV500 của các hãng Viettel, Vinacap với giá tốt cạnh tranh trên thị trường.
- Quý khách cần mua đặt hàng sản phẩm cáp quang ADSS xin liên hệ:
- HOTLINE: 0983.699.563
- Email: phukiencapquangvn@gmail.com - 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
Thành phần | Mô tả |
Số sợi quang | Từ 4 đến 144 sợi |
Số sợi quang trong một ống lỏng (Max.) |
06 sợi đối với cáp ≤ 36 sợi 12 sợi đối với cáp > 36 sợ |
Cấu tạo sợi quang | Lớp coating làm bằng chất Acrylate có khả năng chống tia cực tím Dễ dàng tuốt bằng dụng cụ bình thường mà không dùng hóa chất. Đảm bảo đặc tính cơ học và truyền dẫn ổn định trong suốt quá t rình lắp đặt và khai thác. Có khả năng chịu được tác động của môi trường. Thuận lợi trong vận chuyển, lắp đặt, hàn nối, sửa chữa. Dễ dàng phân biệt bằng mắt thường và không đổi trong suốt thời gian sử dụng. |
Chất điền đầy-Filling compound |
Thixotropic Jelly Compound. Chất điền đầy phải không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi, không bị nấm mốc, không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp, không cản trở sự di chuyển của sợi trong õi cáp. |
Ống đệm lỏng - Loose Tube |
Loose tube - Polybutylene Terephthalate (PBT) Ống lỏng có các màu theo quy định, chứa các sợi quang với chất điền đầy. Đường kính ống đệm lỏng đủ lớn không cản trở chuyển động của sợi, kích thước tối thiều ≥ 2.0mm ± 0.1mm |
Ống đệm phụ - Filler rod | Filler - Polyethylene Sử dụng thay cho các ống đệm lỏng không chứa sợi quang để tạo sự tròn đều cho cáp |
Bện cáp - Stranding | Các ống đệm lỏng, ống đệm phụ được sắp xếp xoắn đảo chiều SZtheo trục của sợi chịu lực trung tâm. Hai dây Polyeste (Polyester yarn binder) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và vị trí tương đối của các ống đệm lỏng, đệm phụ với thành phần chịu lực trung tâm khi xé vỏ trong. Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp tối thiểu là 1% (ở khoảng nhiệt độ từ 200C đến 300C) |
Thành phần chịu lực trung tâm – Central strength member |
Central strength member - FRP (Fiber glass Reinforce with Plastic) Làm bằng vật liệu đặc biệt là thành phần chính chịu lực căng, lực xoắn cho cáp, sợi này kích thước tròn đều và liên tục trong xuốt chiều dài của cáp |
Thành phần chống thấm nước lõi cáp - Water Blockings Element Core |
Super-Absorbent Polymers (SAP) Lõi cáp được chống thấm bằng phương pháp khô. Thành phần chống thấm cho cáp bao gồm sợi chống thấm và băng chống thấm Sợi chống thấm ở vị trí trung tâm của cáp, được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm . Băng chống thấm được bọc bên ngoài lõi cáp. Các thành phần chống thấm trên bảo vệ an toàn cho cáp khỏi các ảnh hưởng về hơi ẩm, nước và hơi nước |
Dây treo cáp | Sử dụng loại dây thép bện, mạ kẽm. Gồm 7 sợi thép đường kính như sau: TT Loại cáp Kích thước dây treo cáp 1 Dung lượng tới 96Fo Loại 7/1.0 mm 2 Dung lượng trên 96Fo đến 144 Fo Loại 7/1.2 mm |
Lớp vỏ trong-Inner sheath (cáp hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ) |
Inner sheath Lớp vỏ được bọc bằng nhựa HDPE màu đen bao phủ toàn bộ lõi cáp. Chiều dày trung bình lớp vỏ trong ≥ 1.0 mm ± 0.2mm |
Dây Rip cord | Ripcord - Aramid Yarn Là sợi aramid nằm ở sát mặt trong của lớp vỏ, có tác dụng xé lớp vỏ thép và lớp bọc ngoài |
Lớp sợi chịu lực | Aramid yarns Lớp sợi này bao gồm nhiều sợi chịu lực siêu cao có tác dụng chị u lực căng cho cáp trong xuốt quá trình thi công và sử dụng |
Lớp vỏ ngoài - Outer sheath |
Outer sheath Sử dụng HDPE tỷ trọng màu đen cao chứa carbon và các chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp. Lớp vỏ này hoàn toàn chịu được tác động của môi trường xung quang cũng như tia cực tím, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ. Độ dày trung bình là ≥ 1.5 mm ± 0.2mm Lớp vỏ tròn đều, chất lượng đồng đều trên toàn bộ chiều dài cáp. Không có vết rạn nứt, vỡ. |
-
Thông số kỹ thuật
Đường kính trường mode (MFD) - Tại bước sóng 1310 nm - Dung sai cho phép |
9.2 micro mét ± 0.5 micro mét |
Bước sóng cắt (cable cut- off Wavelength ) | ≤ 1260 |
Hệ số suy hao (attenuation coefficient) - Suy hao tối đa trong dải bước sóng từ 1310 nm đến 625 nm. - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 0.40 dB/km ≤ 0.25 dB/km |
Độ tán sắc (Dispersion) - Tại bước sóng 1310 nm - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 3.5 ps/(nm x km) ≤ 18 ps/(nm x km) |
Độ dốc tán sắc Zero | ≤ 0.092 ps/nm2 x km |
Khả năng chịu xoắn -Torsion test | Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu kéo căng-Tension performance test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu va chạm-Impact test | Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Độ mềm dẻo của cáp-repeated Bending (Cyclic flexing) test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm) Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu nén - Crush (compression) test |
Tăng suy hao không vượt quá 0.1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép. |
- Viễn Thông 3A chuyên cung cấp các loại Cáp quang treo ADSS KV 100, KV200, KV300...KV500 của các hãng Viettel, Vinacap với giá tốt cạnh tranh trên thị trường.
- Quý khách cần mua đặt hàng sản phẩm cáp quang ADSS xin liên hệ:
- HOTLINE: 0983.699.563
- Email: phukiencapquangvn@gmail.com - 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *