-
Cáp quang treo TKL1 singlemode Vinacap
- Cáp quang treo TKL1 singlemode Vinacap với sợi quang được dùng là loại sợi singlemode đơn mode G.652D , chiết suất bậc. Bên ngoài sợi quang được phủ màu (mã hóa) theo tiêu chuẩn TIA/EIA - 598 – A. Lớp vỏ sơ cấp cũng như mực màu phủ ngoài sợi quang sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường bên ngoài và bền theo thời gian.
- Khi thực hiện hàn nối lớp vỏ sơ cấp dễ dàng được tuốt ra bằng các thiết bị chuyên dùng, không cần sử dụng hóa chất và không ảnh hưởng đến sợi.
-
Thành phần chịu lực trung tâm:
- Làm từ vật liệu phi kim loại FRP (Fiberglass Reinforce Platic) có cấu tạo/kích thư ớc tròn đều, liên tục, không dẫn điện, thành phần này giúp cho cáp cũng như sợi quang không bị căng quá cũng như vẫn đảm bảo tính mềm dẻo của cáp trong suốt quá trình từ sản xuất, vận chuyển, thi công lắp đặt, sử dụng.
-
Ống lỏng (ống đệm lỏng):
- Ống lỏng được sản xuất từ vật liệu PBT (Polybutylene Terephthalate), không dẫn điện. Các ống lỏng trong 1 cáp được mã hóa màu theo tiêu chuẩn EIA/TIA-598 và được quy định như bảng bên dưới đây.
- Ống lỏng này chứa các sợi quang bên trong và được điền đầy dầu chống ẩm chuyên dùng (chất điền đầy). Các sợi quang ở trạng thái tự do và di chuyển dễ dàng.
-
Số lượng sợi quang trong mỗi ống lỏng được quy định như sau:
- - 6 sợi quang / ống lỏng đối với cáp < 48 sợi
- - 12 sợi quang / ống lỏng đối với cáp ≥ 48 sợi
- Các ống lỏng được sắp xếp tuần tự cùng với các thành phần khác như ống độn (nếu cần) được xoắn đảo chiều SZ theo trục của sợi chịu lực trung tâm. Hai dây polyeste (polyester yarn binders) được quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và vị trí của các ống lỏng, ống đệm phụ với thành phần chịu lực trung tâm khi xé vỏ trong cũng như trong suốt quá trình sản xuất, thi công và sử dụng.
- Chất điền đầy trong ống lỏng:Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống lỏng được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chuyên dùng (Thixotropic Jelly Compound). Hợp chất này có tác dụng chống sự thâm nhập của nước cũng như hơi ẩm thâm nhập vào ống, giúp cho chất lượng truyền dẫn ổn định. Chất điền đầy này không độc hại đến sức khỏe con người, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi quang, chất này không màu, không mùi, không bị nấm mốc, không dẫn điện.
- Chất điền đầy này không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp. Không cản trở sự di chuyển của sợi trong ống lỏng.
-
Lớp băng và sợi chống thấm nước:
- Lõi cáp được chống nước chống thấm chống ẩm bằng phương pháp lõi cáp khô (hợp chất hút ẩm nhanh - S.A.P), hợp chất này bảo vệ hoàn toàn lõi cáp không bị nước cũng như hơi ẩm hơi nước thâm nhập vào cáp, đảm bảo lõi cáp luôn luôn khô trong mọi môi trường.
- Thành phần chống thấm nước toàn bộ lõi cáp bao gồm 2 thành phần sau: Băng chống thấm được quấn kín toàn bộ lõi cáp, đảm bảo tuyệt đối ngăn xâm nhập của nước cũng như hơi ẩm vào lõi cáp, loại băng này không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy và chống nấm mốc.
-
Sợi chống thấm được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm.
- Lớp băng thép gợn sóng
- Lớp băng thép gợn sóng có tác dụng bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ họ c và chống loài gặm nhấm. Băng được quấn dọ c toàn bộ lớp vỏ trong.
- Dây treo cáp
- Dây treo cáp được làm bằng 7 sợi thép mạ kẽm được bện với nhau, dây treo cáp có tác dụng chịu lực căng cho toàn bộ cáp khi được treo trên cột.
- Lớp vỏ ngoài của cáp:
- Là lớp nhựa HDPE (High density Polyetylene) chứa carbon màu đen chất lượng cao chịu được tác động của tia cực tím, chứa các chất chống oxy hóa (antioxindant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc, không chứa thành phần kim loại.
- Lớp vỏ có độ dày đồng nhất, tròn đều trên toàn bộ chiều dài cáp, Chất lượng đồng đều, không gồ gề, không chứa bong bóng khí, không bị chia tách, không có vết rạn nứt phồng rộp vón cục hay bất kỳ khuyết tật nào.
- Khả năng chịu được điện áp cao của lớp vỏ ngoài này tối thiểu là 20kVDC (điện áp 1 chiều) hay 10kVrms đối với điện áp xoay chiều có tần số từ 50kHz – 60kHz trong thời gian 5 phút. Vỏ cáp không bị đánh thủng
-
Cấu trúc của cáp
- Dây thép treo
- Băng chống thấm nước/ Water Blocking Tape
- Ống lỏng/ PBT
- Sợi quang/ Optical Fiber
- Dây gia cường trung tâm/ FRP
- Sợi chống thấm nước/ Water Blocking Yarn
- Hợp chất điền đầy/ Thyxotrophic Jelly
- Lớp vỏ HDPE màu đen/ HDPE Black
- Băng thép gợn sóng/ Corrugated Steel Tape
-
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
Chỉ tiêu |
Hệ sổ suy hao sợi |
≤ 0,35 dB/km |
Hệ số tán sắc |
≤ 3,5 ps/nm.km |
Hệ số PMD |
≤ 0,2 ps/km1/2 |
Bước sóng tán sắc về không |
1300≤ λo ≤ 1324 |
Độ dốc tán sắc |
≤ 0,092 ps/nm2.km |
Bước sóng cắt |
λcc ≤ 1260 Nm |
Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm |
≤ 0,1 dB |
Đường kính trường mode: |
9,2 μm ± 0,5 μm |
Tâm sai trường mốt |
≤ 0,6 μm |
Đường kính lớp vỏ phản xạ |
125 μm ± 1 μm |
Độ không tròn đều lớp phản xạ |
≤ 1% |
Đường kính lớp vỏ sơ cấp |
245 μm ± 10 μm |
Điểm suy hao tăng đột biến tại 1310nm và 1550nm |
≤ 0,05 dB |
Sức căng sợi quang |
≥ 0,69 Gpa (100kpsi) |
Lực kéo tối đa của cáp cống |
1500N |
Lực kéo tối đa của cáp treo |
2700N |
Lực chịu nén của cáp |
2000N/100mm |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt |
-5°C đến +65 °C |
Dải nhiệt độ làm việc |
-10°C đến +65°C |
Bán kính uốn cong khi lắp đặt |
10 lần đường kính cáp |
Bán kính uốn cong sau khi lắp đặt |
20 lần đường kính cáp |
Tuổi thọ cáp |
≥ 15 năm |
-
Chỉ tiêu về độ bền cơ học của cáp TKL1
Khả năng chịu xoắn -Torsion Test |
Kết quả: |
Khả năng chịu kéo căng - Tension Performance Test |
Kết quả: |
Khả năng chịu va chạm - Impact Test |
Kết quả: |
Độ mềm dẻo của cáp - (Flexing Test): |
Kết quả: |
Khả năng chịu nén - Crush (Compression) Test |
Kết quả: |
-
Ứng dụng của Cáp TKL1
- Cáp treo kim loại của Vinacap được sử dụng chủ yếu là treo ngoài trời, trên các cốt điện, treo đi luồn bên trong toà nhà kín
- Sử dụng cho các ứng dụng như hệ thống CCTV, Camera, Wifi
- Hệ thống mạng LAN, WAN, các thiết bị đầu cuối
- Hệ thống mạng FTTH, hệ thống giao thông...
- Quý khách mua cáp quang xin liên hệ?
- Viễn Thông 3A - HOTLINE: 0983.699.563
- Email: 3a.vienthong@gmail.com - phukiencapquangvn@gmail.com
- Wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
-
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
Chỉ tiêu |
Hệ sổ suy hao sợi |
≤ 0,35 dB/km |
Hệ số tán sắc |
≤ 3,5 ps/nm.km |
Hệ số PMD |
≤ 0,2 ps/km1/2 |
Bước sóng tán sắc về không |
1300≤ λo ≤ 1324 |
Độ dốc tán sắc |
≤ 0,092 ps/nm2.km |
Bước sóng cắt |
λcc ≤ 1260 Nm |
Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm |
≤ 0,1 dB |
Đường kính trường mode: |
9,2 μm ± 0,5 μm |
Tâm sai trường mốt |
≤ 0,6 μm |
Đường kính lớp vỏ phản xạ |
125 μm ± 1 μm |
Độ không tròn đều lớp phản xạ |
≤ 1% |
Đường kính lớp vỏ sơ cấp |
245 μm ± 10 μm |
Điểm suy hao tăng đột biến tại 1310nm và 1550nm |
≤ 0,05 dB |
Sức căng sợi quang |
≥ 0,69 Gpa (100kpsi) |
Lực kéo tối đa của cáp cống |
1500N |
Lực kéo tối đa của cáp treo |
2700N |
Lực chịu nén của cáp |
2000N/100mm |
Dải nhiệt độ khi lắp đặt |
-5°C đến +65 °C |
Dải nhiệt độ làm việc |
-10°C đến +65°C |
Bán kính uốn cong khi lắp đặt |
10 lần đường kính cáp |
Bán kính uốn cong sau khi lắp đặt |
20 lần đường kính cáp |
Tuổi thọ cáp |
≥ 15 năm |
-
Chỉ tiêu về độ bền cơ học của cáp TKL1
Khả năng chịu xoắn -Torsion Test |
Kết quả: |
Khả năng chịu kéo căng - Tension Performance Test |
Kết quả: |
Khả năng chịu va chạm - Impact Test |
Kết quả: |
Độ mềm dẻo của cáp - (Flexing Test): |
Kết quả: |
Khả năng chịu nén - Crush (Compression) Test |
Kết quả: |
-
Ứng dụng của Cáp TKL1
- Cáp treo kim loại của Vinacap được sử dụng chủ yếu là treo ngoài trời, trên các cốt điện, treo đi luồn bên trong toà nhà kín
- Sử dụng cho các ứng dụng như hệ thống CCTV, Camera, Wifi
- Hệ thống mạng LAN, WAN, các thiết bị đầu cuối
- Hệ thống mạng FTTH, hệ thống giao thông...
- Quý khách mua cáp quang xin liên hệ?
- Viễn Thông 3A - HOTLINE: 0983.699.563
- Email: 3a.vienthong@gmail.com - phukiencapquangvn@gmail.com
- Wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *