Dịch vụ
CAM KẾT Chính hãng
Dịch vụ
Hỗ trợ Nhanh chóng
Dịch vụ
Free ship Nội thành
Dịch vụ
HOTLINE: 0983.699.563
TIN KHUYẾN MÃI
  Hướng dẫn lắp đặt mạng Wifi cho Công ty Văn Phòng   |   Thi công lắp đặt camera giám sát cho Văn phòng, Gia đình   |   CÁP QUANG COMMSCOPE MULTIMODE OM3   |   Thi công mạng Lan, điện nhẹ cho văn phòng, khối doanh nghiệp   |   Wifi marketing là gì   |   Module quang SFP là gì   |   Máy hàn cáp quang là gì? Ứng dụng như thế nào?   |   Dao cắt sợi quang là gì? Phân loại dao cắt hiện nay   |   Bộ chuyển đổi quang điện là gì? Nguyên lý và hướng dẫn sử dụng   |   Măng xông quang là gì? Cấu tạo của măng xông quang   |   Hướng dẫn hàn nối cáp quang chi tiết   |   Switch PoE là gì? Lợi ích khi sử dụng switch PoE?   |   Sự khác nhau giữa cáp quang singlemode và multimode   |   Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi   |   Dây nhảy quang, Dây nhảy quang SC, LC, ST, FC, Fiber Optic Patch Cord   |   Cáp quang là gì, ứng dụng của cáp quang   |   Sự khác biệt dây cáp quang multimode OM1, OM2, OM3, OM4   |   Bộ chia quang splitter là gì? Tìm hiểu về công dụng và cách sử dụng   |   Bộ chuyển đổi video sang quang - Khái niệm và cách hoạt động   |   Cáp mạng chống nhiễu là gì   |   Tìm hiểu về Wifi 6: Công nghệ mới nhất đang được ưa chuộng   |   Wi-Fi Mesh Là Gì? Tìm Hiểu Về Công Nghệ Mạng Lưới Wi-Fi Mesh   |   Hướng dẫn sử dụng Bộ chuyển đổi quang điện - Converter Quang   |   Ưu điểm và nhược điểm của cáp quang   |   Cẩm nang mua cáp mạng chất lượng và phù hợp nhất   |   Hộp phối quang ODF là gì, ODF là gì   |   Sự khác biệt giữa tần số 2.4GHz và 5GHz trong mạng wifi   |   Dây nhảy quang là gì và các loại dây nhảy quang phổ biến   |   Thi công lắp đặt Camera văn phòng, gia đình, quán ăn, nhà hàng   |   Lắp đặt mạng wifi quảng cáo cho nhà hàng, quán cafe   |   So sánh bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi và 2 sợi quang   |   Lắp đặt camera cho văn phòng   |   Lắp đặt camera cho gia đình   |   Ứng dụng của dây nhảy quang Multimode OM3   |   Lắp đặt camera quan sát giá rẻ   |   Đặc điểm, phân loại và ứng dụng của măng xông quang   |   Dây nhảy mạng là gì? Phân loại các loại dây nhảy mạng   |   Tìm hiểu về cáp quang Multmode 4FO, 8FO,12FO và ứng dụng   |   Thanh nguồn PDU là gì   |   PATCH PANEL là gì? ứng dụng của PATCH PANEL?   |   Cáp quang 12Fo singlemode là gì, Phân loại, Ứng dụng   |   Dây nhảy quang OM5 multimode - Khám phá tính năng và ứng dụng   |   Ưu điểm của Dây nhảy quang OM5 so với OM3 và OM4 là gì?   |   Cách chọn mua máy hàn cáp quang tốt nhất   |   Tìm hiểu về phân cực trong hệ thống MTP/MPO   |   So sánh sự khác nhau giữa CWDM vs DWDM   |   Cách kiểm tra cáp mạng Commscope Chính hãng   |   Switch Công nghiệp là gì? Ứng dụng của Switch Công nghiệp   |   Tìm Hiểu Về Cáp HDMI: Tất tần tật những thông tin cần biết   |   Cáp mạng Cat7 là gì?   |   Dây nhảy quang OM4 MultiMode là gì ứng dụng như thế nào   |   Bút soi quang là gì? Hướng dẫn sử dụng bút soi quang   |   So sánh sự khác nhau giữa Hạt mạng Cat̀5 và Hạt mạng Cat6   |   Tìm hiểu về thanh đấu nối Patch Panel commscope   |   SFP có thể điều chỉnh DWDM   |   Cáp quang Multimode: Định nghĩa và Ứng dụng   |   Tìm hiểu bộ chuyển đổi quang điện của hãng BTON   |   Bộ chuyển đổi tín hiệu Video sang quang là gì   |   Tổng hợp các loại Cáp mạng CAT6 sử dụng nhiều trong dự án   |   Ống nhựa HDPE và PE khác nhau như thế nào   |   Layer 2 Switch và Layer 3 Switch : Bạn chọn cái nào?   |   ​Cáp điện thoại: Định nghĩa, Cấu trúc và Phân loại   |   Máy hàn cáp quang skycom là gì? mua máy hàn skycom giá rẻ   |   Cách phân biệt cáp quang singlemode và multimode   |   Tìm hiểu về máy đo công suất quang   |   Cáp quang phi kim loại luồn cống là gì?   |   Sự khác nhau giữa dây nhảy quang chuẩn APC và UPC   |   Sự khác nhau giữa mạng AON và PON   |   Tìm hiểu về thanh Patch panel Commscope   |   Đơn vị U trong tủ rack mạng - Khái niệm cơ bản và ứng dụng trong quản lý thiết bị   |   Tìm hiểu Bộ chia tách quang PLC Splitter   |   Thi công mạng quang, điện nhẹ, hàn nối cáp quang, kéo cáp   |   ​Phân biệt Hộp phối quang ODF trong nhà và ODF ngoài trời   |   Tìm hiểu nhân mạng âm tường CAT5E và CAT6 của AMP/Commscope   |   Phân biệt Module quang Singlemode và Module quang Multimode   |   Lắp đặt camera giá tốt tại Hà Nội   |   Bảng giá lắp đặt Camera Giá tốt tại Hà Nội   |   ​Lắp đặt camera cho biệt thự giá tốt tại Hà Nội   |   Sự khác nhau giữa cáp mạng UTP và STP   |   Tìm hiểu Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi   |   Thi công mạng LAN điện nhẹ   |   Bảng Báo Giá Chi Tiết Dây nhảy quang Singlemode và Multimode   |   Thi công điện mạng LAN văn phòng Hà Nội   |   Lắp đặt camera tại nhà Hà Nội   |   Hàn nối cáp quang tại Hà Nội   |   Nhân mạng âm tường là gì, phân loại nhân mạng âm tường   |   Bộ suy hao quang   |   ​Sự khác nhau giữa dây hàn quang và dây nhảy quang singlemode   |   Dây nhảy quang MTP/MPO là gì? Tìm hiểu về MPT/MPO   |
  • cap-quang-treo-tkl1-singlemode-vinacap
  • cap-quang-treo-tkl1-singlemode-vinacap-bao-gia

Cáp quang treo TKL1 singlemode Vinacap

  • Mã sản phẩm: tkl1-singlemode
  • Thương hiệu: VINACAP
  • Loại sản phẩm: CÁP QUANG SINGLEMODE 96FO
  • LIÊN HỆ
    - +
    Gọi ngay : 0983.699.563 để có được giá tốt nhất
    • Cam kết 100% chính hãng
    • Giá cả cạnh tranh, khuyến mãi cực lớn
    • Đổi/Trả sản phẩm trong 15 ngày
    • SDT: 0342.415.555
    • Cáp quang treo TKL1 singlemode Vinacap

    • Cáp quang treo TKL1 singlemode Vinacap với sợi quang được dùng là loại sợi singlemode đơn mode G.652D , chiết suất bậc. Bên ngoài sợi quang được phủ màu (mã hóa) theo tiêu chuẩn TIA/EIA - 598 – A. Lớp vỏ sơ cấp cũng như mực màu phủ ngoài sợi quang sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường bên ngoài và bền theo thời gian.
    • ​Khi thực hiện hàn nối lớp vỏ sơ cấp dễ dàng được tuốt ra bằng các thiết bị chuyên dùng, không cần sử dụng hóa chất và không ảnh hưởng đến sợi.
    • Thành phần chịu lực trung tâm:

    • Làm từ vật liệu phi kim loại FRP (Fiberglass Reinforce Platic) có cấu tạo/kích thư ớc tròn đều, liên tục, không dẫn điện, thành phần này giúp cho cáp cũng như sợi quang không bị căng quá cũng như vẫn đảm bảo tính mềm dẻo của cáp trong suốt quá trình từ sản xuất, vận chuyển, thi công lắp đặt, sử dụng.
    • Ống lỏng (ống đệm lỏng):

    • Ống lỏng được sản xuất từ vật liệu PBT (Polybutylene Terephthalate), không dẫn điện. Các ống lỏng trong 1 cáp được mã hóa màu theo tiêu chuẩn EIA/TIA-598 và được quy định như bảng bên dưới đây.
    • Ống lỏng này chứa các sợi quang bên trong và được điền đầy dầu chống ẩm chuyên dùng (chất điền đầy). Các sợi quang ở trạng thái tự do và di chuyển dễ dàng.
    • Số lượng sợi quang trong mỗi ống lỏng được quy định như sau:

    • - 6 sợi quang / ống lỏng đối với cáp < 48 sợi
    • - 12 sợi quang / ống lỏng đối với cáp ≥ 48 sợi

     

    cap-quang-treo-tkl1-singlemode-vinacap-chinh-hang

    • Các ống lỏng được sắp xếp tuần tự cùng với các thành phần khác như ống độn (nếu cần) được xoắn đảo chiều SZ theo trục của sợi chịu lực trung tâm. Hai dây polyeste (polyester yarn binders) được quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và vị trí của các ống lỏng, ống đệm phụ với thành phần chịu lực trung tâm khi xé vỏ trong cũng như trong suốt quá trình sản xuất, thi công và sử dụng.
    • Chất điền đầy trong ống lỏng:Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống lỏng được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chuyên dùng (Thixotropic Jelly Compound). Hợp chất này có tác dụng chống sự thâm nhập của nước cũng như hơi ẩm thâm nhập vào ống, giúp cho chất lượng truyền dẫn ổn định. Chất điền đầy này không độc hại đến sức khỏe con người, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi quang, chất này không màu, không mùi, không bị nấm mốc, không dẫn điện.
    • Chất điền đầy này không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp. Không cản trở sự di chuyển của sợi trong ống lỏng.
    • Lớp băng và sợi chống thấm nước:

    • Lõi cáp được chống nước chống thấm chống ẩm bằng phương pháp lõi cáp khô (hợp chất hút ẩm nhanh - S.A.P), hợp chất này bảo vệ hoàn toàn lõi cáp không bị nước cũng như hơi ẩm hơi nước thâm nhập vào cáp, đảm bảo lõi cáp luôn luôn khô trong mọi môi trường.
    • Thành phần chống thấm nước toàn bộ lõi cáp bao gồm 2 thành phần sau: Băng chống thấm được quấn kín toàn bộ lõi cáp, đảm bảo tuyệt đối ngăn xâm nhập của nước cũng như hơi ẩm vào lõi cáp, loại băng này không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy và chống nấm mốc.
    • Sợi chống thấm được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm.

    • Lớp băng thép gợn sóng
    • Lớp băng thép gợn sóng có tác dụng bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ họ c và chống loài gặm nhấm. Băng được quấn dọ c toàn bộ lớp vỏ trong.
    • Dây treo cáp
    • Dây treo cáp được làm bằng 7 sợi thép mạ kẽm được bện với nhau, dây treo cáp có tác dụng chịu lực căng cho toàn bộ cáp khi được treo trên cột.
    • Lớp vỏ ngoài của cáp:
    • Là lớp nhựa HDPE (High density Polyetylene) chứa carbon màu đen chất lượng cao chịu được tác động của tia cực tím, chứa các chất chống oxy hóa (antioxindant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc, không chứa thành phần kim loại.
    • Lớp vỏ có độ dày đồng nhất, tròn đều trên toàn bộ chiều dài cáp, Chất lượng đồng đều, không gồ gề, không chứa bong bóng khí, không bị chia tách, không có vết rạn nứt phồng rộp vón cục hay bất kỳ khuyết tật nào.
    • Khả năng chịu được điện áp cao của lớp vỏ ngoài này tối thiểu là 20kVDC (điện áp 1 chiều) hay 10kVrms đối với điện áp xoay chiều có tần số từ 50kHz – 60kHz trong thời gian 5 phút. Vỏ cáp không bị đánh thủng
    • Cấu trúc của cáp

    1. Dây thép treo
    2. Băng chống thấm nước/ Water Blocking Tape
    3. Ống lỏng/ PBT
    4. Sợi quang/ Optical Fiber
    5. Dây gia cường trung tâm/ FRP
    6. Sợi chống thấm nước/ Water Blocking Yarn
    7. Hợp chất điền đầy/ Thyxotrophic Jelly
    8. Lớp vỏ HDPE màu đen/ HDPE Black
    9. Băng thép gợn sóng/ Corrugated Steel Tape

    cap-quang-treo-tkl1-singlemode-vinacap

     

    • Thông số kỹ thuật

    Thông số kỹ thuật

    Chỉ tiêu

    Hệ sổ suy hao sợi
    - Tai bước sóng 1310nm:
    + Suy hao trung bình
    + Suy hao cá biệt
    - Tại bước sóng 1550nm:
    + Suy hao trung bình
    + Suy hao cá biệt

    ≤ 0,35 dB/km
    ≤ 0,36 dB/km
    ≤ 0,21 dB/km
    ≤ 0,22 dB/km

    Hệ số tán sắc
    - Tại bước sóng 1310nm
    - Tại bước sóng 1550nm

    ≤ 3,5 ps/nm.km
    ≤ 18 ps/nm.km

    Hệ số PMD

    ≤ 0,2 ps/km1/2

    Bước sóng tán sắc về không 

    1300≤ λo ≤ 1324

    Độ dốc tán sắc

    ≤ 0,092 ps/nm2.km

    Bước sóng cắt

    λcc ≤ 1260 Nm

    Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm
    với bán kính r = 30mm x 100 vòng 

    ≤ 0,1 dB

    Đường kính trường mode:
    - Tại bước sóng 1310nm
    - Tại bước sóng 1550nm

    9,2 μm ± 0,5 μm
    10,4 μm ± 0,5 μm

    Tâm sai trường mốt

    ≤ 0,6 μm

    Đường kính lớp vỏ phản xạ 

    125 μm ± 1 μm

    Độ không tròn đều lớp phản xạ 

    ≤ 1%

    Đường kính lớp vỏ sơ cấp
    - Chưa nhuộn màu:
    - Sau khi nhuộn màu:

    245 μm ± 10 μm
    250 μm ± 10 μm

    Điểm suy hao tăng đột biến tại 1310nm và 1550nm 

    ≤ 0,05 dB

    Sức căng sợi quang

    ≥ 0,69 Gpa (100kpsi)

    Lực kéo tối đa của cáp cống 

    1500N

    Lực kéo tối đa của cáp treo

    2700N

    Lực chịu nén của cáp 

    2000N/100mm

    Dải nhiệt độ khi lắp đặt

    -5°C đến +65 °C

    Dải nhiệt độ làm việc

    -10°C đến +65°C

    Bán kính uốn cong khi lắp đặt

    10 lần đường kính cáp

    Bán kính uốn cong sau khi lắp đặt

    20 lần đường kính cáp

    Tuổi thọ cáp 

    ≥ 15 năm

    • Chỉ tiêu về độ bền cơ học của cáp TKL1

    Khả năng chịu xoắn -Torsion Test
    - Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E7
    - Chiều dài thử: 4m
    - Số chu kỳ: 10 chu kỳ
    - Tải cố định cáp: 20kg

    Kết quả:
    - Tăng suy hao không vượt quá 0,1
    dB (tại bước sóng 1310 nm và
    1550nm).
    - Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt,
    không hở băng thép

    Khả năng chịu kéo căng - Tension Performance Test
    - Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E1
    - Lực kéo tối đa của cáp: 1500N
    - Đường kính trục: 30D ( D: đường kính cáp)

    Kết quả:
    - Tăng suy hao không vượt quá 0,1
    dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550
    nm)
    - Độ căng sợi quang: ≤1.0%
    - Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt,
    không hở băng thép.

    Khả năng chịu va chạm - Impact Test
    - Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E4:
    - Độ cao của búa: 100 cm
    - Khối lượng búa: 1 kg
    - Đầu búa có đường kính: 25 mm
    - Thử va chạm với số điểm thử: 10 điểm (cách nhau
    10cm).

    Kết quả:
    - Tăng suy hao không vượt quá 0,1
    dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550
    nm).
    - Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt,
    không hở băng thép.
    - Vết của va chạm được xem như
    bình thường

    Độ mềm dẻo của cáp - (Flexing Test):
    - Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E11
    - Bán kính trục uốn t ương ứng bán kính uốn cong cho
    phép của cáp (không nhỏ hơn 20 lần đường kính cáp).
    - Số lần: 10 lần.
    - Tốc độ: 2 giây/lần;
    - Góc: ± 90°;

    Kết quả:
    - Tăng suy hao không vượt quá 0,1
    dB (tại bước sóng 1310 nm và
    1550nm).
    - Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt,
    không hở băng thép.

    Khả năng chịu nén - Crush (Compression) Test
    - Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E3:
    - Áp lực thử: 2000N/100mm trong 10 phút
    - Số điểm thử: 1

    Kết quả:
    - Tăng suy hao không vượt quá 0,1
    dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550
    nm).
    - Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt,
    không hở băng thép.
    - Vết chịu nén được xem như không
    gây nguy hiểm cho các thành phần
    của cáp

    • Ứng dụng của Cáp TKL1

    1. Cáp treo kim loại của Vinacap được sử dụng chủ yếu là treo ngoài trời, trên các cốt điện, treo đi luồn bên trong toà nhà kín
    2. Sử dụng cho các ứng dụng như hệ thống CCTV, Camera, Wifi
    3. Hệ thống mạng LAN, WAN, các thiết bị đầu cuối
    4. Hệ thống mạng FTTH, hệ thống giao thông...
    • Quý khách mua cáp quang xin liên hệ?
    • Viễn Thông 3A - HOTLINE: 0983.699.563
    • Email: 3a.vienthong@gmail.com  -  phukiencapquangvn@gmail.com
    • Wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
    VIỄN THÔNG 3A
    • Thông số kỹ thuật

    Thông số kỹ thuật

    Chỉ tiêu

    Hệ sổ suy hao sợi
    - Tai bước sóng 1310nm:
    + Suy hao trung bình
    + Suy hao cá biệt
    - Tại bước sóng 1550nm:
    + Suy hao trung bình
    + Suy hao cá biệt

    ≤ 0,35 dB/km
    ≤ 0,36 dB/km
    ≤ 0,21 dB/km
    ≤ 0,22 dB/km

    Hệ số tán sắc
    - Tại bước sóng 1310nm
    - Tại bước sóng 1550nm

    ≤ 3,5 ps/nm.km
    ≤ 18 ps/nm.km

    Hệ số PMD

    ≤ 0,2 ps/km1/2

    Bước sóng tán sắc về không 

    1300≤ λo ≤ 1324

    Độ dốc tán sắc

    ≤ 0,092 ps/nm2.km

    Bước sóng cắt

    λcc ≤ 1260 Nm

    Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm
    với bán kính r = 30mm x 100 vòng 

    ≤ 0,1 dB

    Đường kính trường mode:
    - Tại bước sóng 1310nm
    - Tại bước sóng 1550nm

    9,2 μm ± 0,5 μm
    10,4 μm ± 0,5 μm

    Tâm sai trường mốt

    ≤ 0,6 μm

    Đường kính lớp vỏ phản xạ 

    125 μm ± 1 μm

    Độ không tròn đều lớp phản xạ 

    ≤ 1%

    Đường kính lớp vỏ sơ cấp
    - Chưa nhuộn màu:
    - Sau khi nhuộn màu:

    245 μm ± 10 μm
    250 μm ± 10 μm

    Điểm suy hao tăng đột biến tại 1310nm và 1550nm 

    ≤ 0,05 dB

    Sức căng sợi quang

    ≥ 0,69 Gpa (100kpsi)

    Lực kéo tối đa của cáp cống 

    1500N

    Lực kéo tối đa của cáp treo

    2700N

    Lực chịu nén của cáp 

    2000N/100mm

    Dải nhiệt độ khi lắp đặt

    -5°C đến +65 °C

    Dải nhiệt độ làm việc

    -10°C đến +65°C

    Bán kính uốn cong khi lắp đặt

    10 lần đường kính cáp

    Bán kính uốn cong sau khi lắp đặt

    20 lần đường kính cáp

    Tuổi thọ cáp 

    ≥ 15 năm

    • Chỉ tiêu về độ bền cơ học của cáp TKL1

    Khả năng chịu xoắn -Torsion Test
    - Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E7
    - Chiều dài thử: 4m
    - Số chu kỳ: 10 chu kỳ
    - Tải cố định cáp: 20kg

    Kết quả:
    - Tăng suy hao không vượt quá 0,1
    dB (tại bước sóng 1310 nm và
    1550nm).
    - Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt,
    không hở băng thép

    Khả năng chịu kéo căng - Tension Performance Test
    - Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E1
    - Lực kéo tối đa của cáp: 1500N
    - Đường kính trục: 30D ( D: đường kính cáp)

    Kết quả:
    - Tăng suy hao không vượt quá 0,1
    dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550
    nm)
    - Độ căng sợi quang: ≤1.0%
    - Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt,
    không hở băng thép.

    Khả năng chịu va chạm - Impact Test
    - Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E4:
    - Độ cao của búa: 100 cm
    - Khối lượng búa: 1 kg
    - Đầu búa có đường kính: 25 mm
    - Thử va chạm với số điểm thử: 10 điểm (cách nhau
    10cm).

    Kết quả:
    - Tăng suy hao không vượt quá 0,1
    dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550
    nm).
    - Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt,
    không hở băng thép.
    - Vết của va chạm được xem như
    bình thường

    Độ mềm dẻo của cáp - (Flexing Test):
    - Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E11
    - Bán kính trục uốn t ương ứng bán kính uốn cong cho
    phép của cáp (không nhỏ hơn 20 lần đường kính cáp).
    - Số lần: 10 lần.
    - Tốc độ: 2 giây/lần;
    - Góc: ± 90°;

    Kết quả:
    - Tăng suy hao không vượt quá 0,1
    dB (tại bước sóng 1310 nm và
    1550nm).
    - Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt,
    không hở băng thép.

    Khả năng chịu nén - Crush (Compression) Test
    - Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E3:
    - Áp lực thử: 2000N/100mm trong 10 phút
    - Số điểm thử: 1

    Kết quả:
    - Tăng suy hao không vượt quá 0,1
    dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550
    nm).
    - Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt,
    không hở băng thép.
    - Vết chịu nén được xem như không
    gây nguy hiểm cho các thành phần
    của cáp

    • Ứng dụng của Cáp TKL1

    1. Cáp treo kim loại của Vinacap được sử dụng chủ yếu là treo ngoài trời, trên các cốt điện, treo đi luồn bên trong toà nhà kín
    2. Sử dụng cho các ứng dụng như hệ thống CCTV, Camera, Wifi
    3. Hệ thống mạng LAN, WAN, các thiết bị đầu cuối
    4. Hệ thống mạng FTTH, hệ thống giao thông...
    • Quý khách mua cáp quang xin liên hệ?
    • Viễn Thông 3A - HOTLINE: 0983.699.563
    • Email: 3a.vienthong@gmail.com  -  phukiencapquangvn@gmail.com
    • Wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
    VIỄN THÔNG 3A
    Download Datasheet:
    Thêm đánh giá

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Đối tác - khách hàng

    HTCITC
    netlink