Máy hàn cáp quang Fujikura 90s - Nhật bản
Nội dung:1. Giới thiệu về Hãng Fujikura
2. Tìm hiểu về Fujikura 90s
3. Thông số kỹ thuật
4. Ứng dụng
5. Thông tin mua hàng 1. Giới thiệu về Hãng Fujikura
- Fujikura là hãng sản xuất máy hàn cáp quang Thương hiệu Nhật Bản và là thương hiệu được đa số đơn vị tin dùng và chiếm rất nhiều thị phần trong thị trường Việt nam.
- Nói đến các dòng Máy hàn Fujikura chúng ta đều biết những dòng máy hàn với ưu thế về công nghệ cũng như chất lượng đã tạo nên sự uy tín và được khách hàng tin tưởng trong thị trường Việt nam như Fujikura FSM-50S, FSM-60S, FSM-70.
- Máy hàn cáp quang Fujikura 90s đã được hãng Fujikura cho ra mắt và khẳng định là một trong những dòng máy hàn mới nhất và có nhiều tính năng hiện đại nhất của Fujikura.
- Cũng như các dòng máy hàn khách máy hàn cáp quang Fujikura 90s luôn có các tính năng công nghệ hàn nối hàng đầu trong thị trường hiện nay như tự động đóng mở nắp chắn, công nghệ hàn căn chỉnh lõi, công nghệ hàn nhanh, sự khác biệt nhất đó là dao cắt đi kèm Fujikura CT-50 được trang bị kết nối Bluetooth, giúp cho người dùng theo dõi được số lần lưỡi dao cắt được bao nhiêu, giúp cho kỹ thuật viên hàn nối dễ dàng thay thế và dịch chuyển vị trí cắt sao cho dao cắt được sử dụng tối ưu nhất.
- Máy hàn cáp quang fujikura 90S được hãng trang bị hệ thống căn chỉnh lõi sợi (PAS) giúp cho thợ hàn nối hàn ra những mối hàn có độ chính xác tuyêt đối. Không những vậy máy hàn cáp quang Fujikura 90S còn được hãng trang bị hai camera siêu nét cho phép quan sát đồng thời cả hai trục X và Y hoặc xem từng trục X hoặc Y với độ phóng đại lần lượt là 200 lần ( X và Y), 320 lần (X hoặc Y).
- Máy hàn cáp quang fujikura 90S được hãng trang bị thêm bàn làm việc được tích hợp sẵn trong thùng máy, giúp người sử dụng dễ dàng bắt đầu việc hàn nối ngay sau khi mở nắp thùng mà không cần bỏ thiết bị ra. Có thể, treo bàn làm việc lên cổ và thực hiện việc hàn nối trên cao hoặc trên cột một cách chính xác nhất.
3. Thông số kỹ thuật của Máy hàn cáp quang fujikura 90S
Sản phẩm | Máy hàn quang Fujikura 90S | |
Công nghệ căn chỉnh | Căn chỉnh lõi sợi quang | |
Sợi hàn | Loại sợi | Singlemode |
Multimode | ||
Chiều dài cắt sợi | 80 μm – 150 μm | |
Lớp phủ | Kẹp sợi | Đường kính lớp phủ: tối đa. 3 000 μm |
Chiều dài rãnh: 5 mm – 16 mm | ||
Hàn nối | Suy hao mối hàn | ITU-T G.652: trung bình 0,02 dB |
ITU-T G.651: trung bình 0,01 dB | ||
ITU-T G.653: trung bình 0,04 dB | ||
ITU-T G.655: trung bình 0,04 dB | ||
ITU-T G.657: trung bình 0,02 dB | ||
Thời gian hàn | Chế độ SM FAST: trung bình 7 giây – 9 giây | |
Chế độ Auto: 14 giây – 16 giây | ||
Gia nhiệt | Chiều dài ống co | Tối đa 66 mm |
Đường kính ống co | Tối đa 6,0 mm | |
Hiệu suất gia nhiệt | Thời gian nhiệt | Chế độ 60 mm nhanh: trung bình. 9 giây – 10 giây |
Chế độ 60 mm: trung bình. 13 giây – 15 giây | ||
Lực kéo sợi | 2.0 N | |
Tuổi thọ điện cực | 5000 mối hàn | |
Kích thước | 170 × 173 × 150 mm | |
Cân nặng | 2,8 kg (có pin) | |
Điều kiện môi trường | Nhiệt độ | Hoạt động: -10 ° C – + 50 ° C |
Bảo quản: -40 ° C – + 80 ° C | ||
Độ ẩm | Hoạt động: 0% – 95% RH không ngưng tụ | |
Lưu trữ: 0% – 95% RH không ngưng tụ | ||
Bộ đổi nguồn AC | Độ cao | Tối đa 5 000 m |
Đầu vào | AC 100 đến 240 V, 50/60 Hz, tối đa. 1,5 A | |
Bộ pin | Kiểu | Lithium-ion có thể sạc lại |
Đầu ra | Xấp xỉ DC 14,4 V / 6.380 mAh | |
Dung lượng | Xấp xỉ 300 mối nối và chu kỳ nhiệt | |
Nhiệt độ | Sạc lại: 0 ° C – 30 ° C | |
Bảo quản: -20 ° C – + 30 ° C | ||
Tuổi thọ pin | Xấp xỉ 500 chu kỳ sạc lại | |
Trưng bày | Màn hình LCD | TFT 5 inch với màn hình cảm ứng |
Phóng đại | 200x (X và Y), 320x (X hoặc Y) | |
Đèn chiếc sáng | Rãnh chữ V | Đèn LED |
Giao diện kết nối | PC | USB2.0 Mini loại B |
Không dây | Bluetooth 4.1 LE | |
Lưu trữ dữ liệu | Chế độ hàn | 100 chế độ mối nối |
Chế độ gia nhiệt | 30 chế độ nhiệt | |
Lưu chữ mối hàn | 20 000 mối nối | |
Lưu trữ hình ảnh | 100 hình ảnh | |
Các tính năng khác | Chức năng tự động | Chế độ auto, tự động nhận dạng loại sợi |
Tự động điều chỉnh công suất phóng | ||
Nắp chắn gió | ||
Kẹp sợi | ||
Đóng mở khoang gia nhiệt | ||
HDSD | Video và tệp PDF có sẵn trong máy hàn | |
Điện cực | Thay thế dễ dàn |
4. Ứng dụng Máy hàn cáp quang fujikura 90S
Lắp đặt và sửa chữa các tuyến cáp quang đường trục
Lắp đặt các đường mạng sử dụng cáp quang có khoảng cách vật lý lớn
Lắp đặt các hệ thống mạng truy nhập Access network installation
Lắp đặt và sửa chữa các hệ thống cáp OSP
Lắp đặt và sửa chữa các tất cả các hệ thống có sử dụng cáp quang
Chúng tôi cam kết sản phẩm Máy hàn cáp quang Fujikura 90S là sản phẩm chính hãng đầy đủ giấy tờ Co, Cq. Quý khách mua hàng xin vui lòng liên hệ thông tin bên dưới.
5. Thông tin mua hàng:
HOTLINE: 0983.699.563
Wedsite: phukiencapquang.com
Email: phukiencapquang@gmail.com
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *