Cáp điện thoại 20 đôi Z43 Vinacap
Cáp mobile 20 đôi z43 hay còn gọi cáp viễn thông 20 đôi z43: là sản phẩm đi kèm tài trợ cho công tác viễn thông. được làm ra bảo đảm truyền thông tin được truyền tốt, có dầu chống ẩm, bọc băng nhôm ( băng thiếc ) chống nhiễu. áp dụng đối với đường truyền phone, đường truyền internet cáp đồng adsl ( vnpt, viettel, fpt...) Cáp điện thoại 20 đôi Z43 Vinacap bền chắc và chống cháy, lõi được làm bằng chất liệu đồng tinh khiết. Vỏ và lớp cách điện bằng các chất liệu có điều kiện chịu cháy cao như hdpe và pvc. Thường được ứng dụng làm việc kéo dưới cống bể, trong gia đình, lộ thiên, kéo trụ điện, đi trên thang máng cáp, ống ghen ...Loại cáp 20 đôi này thường được ứng dụng môi trường trường có độ ẩm thấp cao. Hay khu vực có khí hậu không có lợi. Càng với những nơi có độ ẩm thấp cao, mọi người càng phải lựa chọn sản phẩm có lượng lõi lớn. Là vì phương án tối ưu nhất để cam kết chất lượng và giữ vững sau vài năm dùng.
Đặc điểm cấu tạo
Cáp điện thoại 20 đôi Z43 VinacapDây dẫn bằng đồng đặc được ủ mềm có đường kính 0.40, 0.50, 0.65 mm
Cách điện dây dẫn bằng điện môi tổ hợp 2 lớp (Foam - Skin) hoặc HDPE được mã hóa theo màu phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế phổ biến trong sản xuất cáp thông tin
Các dây bọc cách điện được xoắn thành từng đôi theo một quy luật màu nhất định với các bước xoắn khác nhau nhằm hạn chế tối đa xuyên âm.
Lõi cáp từ 20 đôi trở lên được tạo thành bởi các nhóm nhỏ, có các màu dây bó nhóm khác nhau để phân biệt. Các bó nhóm nhỏ bện chặt thành bó cáp và được bọc bên ngoài một lớp băng bền nhiệt, cách điện tốt bằng vật liệu trên cơ sở Polyester Bên ngoài lõi các được bọc băng nhôm nhằm giảm thiểu tối đa khả năng xâm nhập điện từ trườn ở bên ngoài
Vỏ cáp được làm từ vật liệu Polymer hoặc PVC bắt lửa chậm
Mã số (ký hiệu) của loại cáp, kích cỡ cáp, tên nhà sản xuất, ngày tháng sản xuất và độ dài được in dọc theo chiều dài trên vỏ cáp với khoảng cách là 1m bằng kỹ thuật in phun dễ đọc và bền, đánh dấu độ dài trên hệ đo lường mét.
Thông số kỹ thuật
*Cáp điện thoại 20 đôi Z43 Vinacap*Điện dung công tác: <=64nF/km
*Trở kháng: 100 +- 20 Ohm
*Suy hao truyền dẫn:
1 kHz: 1.2 - 1.9 dB/km
0.150 MHz: 6.0 - 12.9 dB/km
0.772 Mhz: 13.9 - 23.6 dB/km
*Điện trở dây dẫn:
0.65 mm : <= 56.5 Ohm/km
0.50 mm : <= 93.5 Ohm/km
0.40 mm : <= 147.0 Ohm/km
*Điện trở cách điện >= 10 000 M Ohm.km
*Độ chịu điện áp cao: 3kv/3 sec
Ngoài ra:
- Các thiết bị chúng tôi phân phối bao gồm: Tủ mạng rack, Hạt mạng, Dây nhảy patch cord, Patch panel, Cáp mạng, Bộ chia mạng Swich, Cáp điện thoại, Điện thoại IP, Wifi Accesspoint, router mirotik...chính hãng với giá tốt nhất và chế độ bảo hành, vận chuyển nhanh chóng
- Chúng tôi chuyên phân phối: Máy hàn cáp quang, Hộp phối quang ODF, Dây nhảy quang, Bộ chuyển đổi Quang điện 1 sợi và 2 sợi, Sfp Module quang, măng xông quang, Bộ chia quang, Công cụ làm quang, Dây hàn quang, Ống nhựa xoắn HPDE
*Điện dung công tác: <=64nF/km
*Trở kháng: 100 +- 20 Ohm
*Suy hao truyền dẫn:
1 kHz: 1.2 - 1.9 dB/km
0.150 MHz: 6.0 - 12.9 dB/km
0.772 Mhz: 13.9 - 23.6 dB/km
*Điện trở dây dẫn:
0.65 mm : <= 56.5 Ohm/km
0.50 mm : <= 93.5 Ohm/km
0.40 mm : <= 147.0 Ohm/km
*Điện trở cách điện >= 10 000 M Ohm.km
*Độ chịu điện áp cao: 3kv/3 sec
*Trở kháng: 100 +- 20 Ohm
*Suy hao truyền dẫn:
1 kHz: 1.2 - 1.9 dB/km
0.150 MHz: 6.0 - 12.9 dB/km
0.772 Mhz: 13.9 - 23.6 dB/km
*Điện trở dây dẫn:
0.65 mm : <= 56.5 Ohm/km
0.50 mm : <= 93.5 Ohm/km
0.40 mm : <= 147.0 Ohm/km
*Điện trở cách điện >= 10 000 M Ohm.km
*Độ chịu điện áp cao: 3kv/3 sec
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *