-
Cáp quang chôn trực tiếp có kim loại DB
- Cáp quang chôn trực tiếp có kim loại DB Của Vinacap được sử dụng sợi quang singlemode, được đặt trong ống lỏng, được nhồi dầu chống ẩm chuyên dùng,màng ngăn ẩm, một lớp vỏ bảo vệ, có băng thép gợn sóng, cáp có dung lượng từ 4Fo đến 96Fo hay từ 4 sợi quang đến 96 sợi quang.
- Các loại cáp quang singlemode của VINACAP sản xuất hoàn toàn phù hợp với các tiêu chuẩn phổ biến quốc tế IEC, EIA, ASTM, tiêu chuấn cấp quốc gia TCVN, tiêu chuẩn ngành TCN hoặc các tiêu chuẩn của khách hàng…
- Cáp quang chôn trực tiếp có kim loại DB có sợi quang được dùng là loại đơn mode( singlemode) - chiết suất bậc, vật liệu là thuỷ tinh chất lượng cao, phù hợp với khuyến nghị của ITU - T G.652D.
- Sợi quang được phủ bên ngoài một lớp màu để phân biệt các sợi với nhau, lớp phủ màu có độ bền màu, màu sắc rõ ràng.
- Các ống lỏng và các phần tử độn được bện với nhau xung quanh phần tử gia cường trung tâm phi kim loại theo phương pháp bện đảo chiều SZ tạo thành lõi cáp. Kết cấu các ống lỏng cùng với sợi gia cường trung tâm và các thành phần khác rất chắc chắn, gọn nhẹ, chịu lực tốt, đảm bảo tính cơ học, chịu giãn, chống xoắn và đặc tính truyền dẫn của cáp làm việc ổn định.
- Lõi cáp được bọc một lớp băng chống thấm bằng vật liệu đặc biệt có tác dụng ngăn hơi nước hơi ẩm xâm nhập từ ngoài vào, chống lại các tác động của môi trường bên ngoài, chống uốn cong, các loại côn trùng gặm nhấm, nên cáp được chôn dưới đất với độ bền theo thời gian.
- Lớp vỏ bọc trong được áp dụng với tất cả các loại cáp trôn có kim loại - DB được sử dụng nhựa bọc vỏ HDPE màu đen chuyên dùng có tỷ trọng cao, chịu được tác động trực tiếp từ môi trường, tia cực tím…giúp bảo vệ chất lượng cáp luôn ổn định.
- Đối với cáp có kim loại, sử dụng băng thép gợn sóng bọc bên ngoài lớp vỏ trong của cáp. Lớp vỏ thép này giúp cho cáp đáp ứng tốt các tác động cơ lý, lực căng, lực nén…
-
Cấu trúc cáp quang chôn trực tiếp
- Lớp vỏ ngoài HDPE màu đen/ HDPE Black
- Băng thép gợn sóng/ Corrugated Steel Tape
- Băng chống thấm nước/ Water Blocking Tape
- Ống lỏng/ PBT
- Sợi quang/ Optical Fiber
- Dây gia cường trung tâm/ FRP
- Sợi chống thấm nước/ Water Blocking Yarn
- Hợp chất điền đầy/ Thyxotrophic Jelly
- Lớp vỏ trong HDPE màu đen/ HDPE Black
-
Cấu tạo cáp quang chôn trực tiếp
STT | Thành phần | Mô tả |
1 | Số sợi quang | Từ 4 đến 144 sợi |
2 | Số sợi quang trong một ống lỏng (Max.) |
06 sợi đối với cáp ≤ 36 sợi 12 sợi đối với cáp > 36 sợi |
3 | Cấu tạo sợi quang | Lớp coating làm bằng chất Acrylate có khả năng chống tia cực tím Dễ dàng tuốt bằng dụng cụ bình thường mà không dùng hóa chất. Đảm bảo đặc tính cơ học và truyền dẫn ổn định trong suốt quá t rình lắp đặt và khai thác. Có khả năng chịu được tác động của môi trường. Thuận lợi trong vận chuyển, lắp đặt, hàn nối, sửa chữa. Dễ dàng phân biệt bằng mắt thường và không đổi trong suốt thời gian sử dụng |
4 | Chất điền đầy-Filling compound |
Thixotropic Jelly Compound. Chất điền đầy phải không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi, không bị nấm mốc, không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp, không cản trở sự di chuyển của sợi trong õi cáp. |
5 | Ống đệm lỏng - Loose Tube |
Loose tube - Polybutylene Terephthalate (PBT) Ống lỏng có các màu theo quy định, chứa các sợi quang với chất điền đầy. Đường kính ống đệm lỏng đủ lớn không cản trở chuyển động của sợi, kích thước tối thiều ≥ 2.0mm ± 0.1mm |
6 | Ống đệm phụ - Filler rod | Filler - Polyethylene Sử dụng thay cho các ống đệm lỏng không chứa sợi quang để tạo sự tròn đều cho cáp. |
7 | Bện cáp - Stranding | Các ống đệm lỏng, ống đệm phụ được sắp xếp xoắn đảo chiều SZ theo trục của sợi chịu lực trung tâm. Hai dây Polyeste (Polyesteryarn binder) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và vị trí tương đối của các ống đệm lỏng, đệm phụ với thành phần chịu lực trung tâm khi xé vỏ trong. Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp tối thiểu là 1% (ở khoảng nhiệt độ từ 200C đến 300C) |
8 | Thành phần chịu lực trung tâm – Central strength member |
Central strength member - FRP (Fiber glass Reinforce with Plastic) Làm bằng vật liệu đặc biệt là thành phần chính chịu lực căng, lực xoắn cho cáp, sợi này kích thước tròn đều và liên tục trong xuốt chiều dài của cáp |
9 | Thành phần chống thấm nước lõi cáp - Water Blockings Element Core |
Super-Absorbent Polymers (SAP) Lõi cáp được chống thấm bằng phương pháp khô. Thành phần chống thấm cho cáp bao gồm sợi chống thấm và băng chống thấm Sợi chống thấm ở vị trí trung tâm của cáp, được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm . Băng chống thấm được bọc bên ngoài lõi cáp. Các thành phần chống thấm trên bảo vệ an toàn cho cáp khỏi các ảnh hưởng về hơi ẩm, nước và hơi nước |
10 | Lớp bọc lõi cáp - Core covering |
Watter Swellable Tape Băng chống thấm nước được quấn dọc bên ngoài toàn bộ lõi cáp như nói ở mục 9. Có tác dụng ngăn sự xâm nhập của nước, không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy, chống nấm mốc |
11 | Lớp vỏ trong-Inner sheath (cáp hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ) |
nner sheath Lớp vỏ được bọc bằng nhựa HDPE màu đen bao phủ toàn bộ lõi cáp. Chiều dày trung bình lớp vỏ trong ≥ 1.0 mm ± 0.2mm |
12 | Dây Rip cord | Ripcord - Aramid Yarn Là sợi aramid nằm ở sát mặt trong của lớp vỏ, có tác dụng xé lớp vỏ thép và lớp bọc ngoài |
13 | Lớp sợi chị u lực (áp dụng cho cáp treo phi kim loại – ADSS) |
Aramid yarns Lớp sợi này bao gồm nhiều sợi chịu lực siêu cao có tác dụng chịu lực căng cho cáp trong xuốt quá trình thi công và sử dụng |
14 | Băng thép - Armoring (cáp có một hoặc hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ) |
Corrugated steel Băng thép gợn sóng làm từ vật liệu thép có hàm lượng carbon thấp mạ điện chrom. Được phủ cả 2 mặt bằng ethylene acrylic copolymer Băng thép gợn sóng quấn dọc toàn bộ lớp vỏ trong của phôi cáp. Tại phần gép mí có phủ lên nhau. |
15 | Lớp vỏ ngoài - Outer sheath |
Outer sheath Sử dụng HDPE tỷ trọng màu đen cao chứa carbon và các chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp. Lớp vỏ này hoàn toàn chịu được tác động của môi trường xung quang cũng như tia cực tím, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ. Độ dày trung bình là ≥ 1.5 mm ± 0.2mm Lớp vỏ tròn đều, chất lượng đồng đều trên toàn bộ chiều dài cáp. Không có vết rạn nứt, vỡ |
-
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
Đường kính trường mode (MFD) - Tại bước sóng 1310 nm - Dung sai cho phép |
9.2 micro mét ± 0.5micro mét |
Bước sóng cắt (cable cut- off Wavelength ) | ≤ 1260 |
Hệ số suy hao (attenuation coefficient) - Suy hao tối đa trong dải bước sóng từ 1310 nm đến 1625 nm. - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 0.40 dB/km ≤ 0.25 dB/km |
Độ tán sắc (Dispersion) - Tại bước sóng 1310 nm - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 3.5 ps/(nm x km) ≤ 18 ps/(nm x km) |
Độ dốc tán sắc Zero (Zero dispersion slope - S0max) | ≤ 0.092 ps/nm2 x km |
-
Đóng gói
- Chiều dài thông thường cáp 4000m hoặc 3000 m trên 01 bobbin gỗ. Tuy nhiên có thể cung cấp theo yêu cầu của khách hàng với số mét thoả thuận trong hợp đồng..
- Cáp được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ, đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ, trống cáp là loại sử dụng một lần.
- Hai đầu của cuộn cáp được bọc kín để chống thấm nước, hơi ẩm thâm nhập.
- Cáp được bảo vệ bằng các nan đóng chắc chắn vào hai thành của bobbin gỗ và có đai sắt bọc phía ngoài . Trên hai mặt của bobbin gỗ được in các thông tin về công ty, thông tin về sản phẩm cũng như các thông tin khác phù hợp với quy định của nhà nước về việc in ấn.
- Nội dung trên hai mặt bobbin được mô tả như sau :
-
Mua cáp quang chôn trực tiếp tại Viễn Thông 3A
- HOTLINE: 0983.699.563 - 0936329998
- Email: phukiencapquangvn@gmail.com - 3a.vienthong@gmail.com
- wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
-
Cấu tạo cáp quang chôn trực tiếp
STT | Thành phần | Mô tả |
1 | Số sợi quang | Từ 4 đến 144 sợi |
2 | Số sợi quang trong một ống lỏng (Max.) |
06 sợi đối với cáp ≤ 36 sợi 12 sợi đối với cáp > 36 sợi |
3 | Cấu tạo sợi quang | Lớp coating làm bằng chất Acrylate có khả năng chống tia cực tím Dễ dàng tuốt bằng dụng cụ bình thường mà không dùng hóa chất. Đảm bảo đặc tính cơ học và truyền dẫn ổn định trong suốt quá t rình lắp đặt và khai thác. Có khả năng chịu được tác động của môi trường. Thuận lợi trong vận chuyển, lắp đặt, hàn nối, sửa chữa. Dễ dàng phân biệt bằng mắt thường và không đổi trong suốt thời gian sử dụng |
4 | Chất điền đầy-Filling compound |
Thixotropic Jelly Compound. Chất điền đầy phải không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi, không bị nấm mốc, không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp, không cản trở sự di chuyển của sợi trong õi cáp. |
5 | Ống đệm lỏng - Loose Tube |
Loose tube - Polybutylene Terephthalate (PBT) Ống lỏng có các màu theo quy định, chứa các sợi quang với chất điền đầy. Đường kính ống đệm lỏng đủ lớn không cản trở chuyển động của sợi, kích thước tối thiều ≥ 2.0mm ± 0.1mm |
6 | Ống đệm phụ - Filler rod | Filler - Polyethylene Sử dụng thay cho các ống đệm lỏng không chứa sợi quang để tạo sự tròn đều cho cáp. |
7 | Bện cáp - Stranding | Các ống đệm lỏng, ống đệm phụ được sắp xếp xoắn đảo chiều SZ theo trục của sợi chịu lực trung tâm. Hai dây Polyeste (Polyesteryarn binder) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và vị trí tương đối của các ống đệm lỏng, đệm phụ với thành phần chịu lực trung tâm khi xé vỏ trong. Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp tối thiểu là 1% (ở khoảng nhiệt độ từ 200C đến 300C) |
8 | Thành phần chịu lực trung tâm – Central strength member |
Central strength member - FRP (Fiber glass Reinforce with Plastic) Làm bằng vật liệu đặc biệt là thành phần chính chịu lực căng, lực xoắn cho cáp, sợi này kích thước tròn đều và liên tục trong xuốt chiều dài của cáp |
9 | Thành phần chống thấm nước lõi cáp - Water Blockings Element Core |
Super-Absorbent Polymers (SAP) Lõi cáp được chống thấm bằng phương pháp khô. Thành phần chống thấm cho cáp bao gồm sợi chống thấm và băng chống thấm Sợi chống thấm ở vị trí trung tâm của cáp, được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm . Băng chống thấm được bọc bên ngoài lõi cáp. Các thành phần chống thấm trên bảo vệ an toàn cho cáp khỏi các ảnh hưởng về hơi ẩm, nước và hơi nước |
10 | Lớp bọc lõi cáp - Core covering |
Watter Swellable Tape Băng chống thấm nước được quấn dọc bên ngoài toàn bộ lõi cáp như nói ở mục 9. Có tác dụng ngăn sự xâm nhập của nước, không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy, chống nấm mốc |
11 | Lớp vỏ trong-Inner sheath (cáp hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ) |
nner sheath Lớp vỏ được bọc bằng nhựa HDPE màu đen bao phủ toàn bộ lõi cáp. Chiều dày trung bình lớp vỏ trong ≥ 1.0 mm ± 0.2mm |
12 | Dây Rip cord | Ripcord - Aramid Yarn Là sợi aramid nằm ở sát mặt trong của lớp vỏ, có tác dụng xé lớp vỏ thép và lớp bọc ngoài |
13 | Lớp sợi chị u lực (áp dụng cho cáp treo phi kim loại – ADSS) |
Aramid yarns Lớp sợi này bao gồm nhiều sợi chịu lực siêu cao có tác dụng chịu lực căng cho cáp trong xuốt quá trình thi công và sử dụng |
14 | Băng thép - Armoring (cáp có một hoặc hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ) |
Corrugated steel Băng thép gợn sóng làm từ vật liệu thép có hàm lượng carbon thấp mạ điện chrom. Được phủ cả 2 mặt bằng ethylene acrylic copolymer Băng thép gợn sóng quấn dọc toàn bộ lớp vỏ trong của phôi cáp. Tại phần gép mí có phủ lên nhau. |
15 | Lớp vỏ ngoài - Outer sheath |
Outer sheath Sử dụng HDPE tỷ trọng màu đen cao chứa carbon và các chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp. Lớp vỏ này hoàn toàn chịu được tác động của môi trường xung quang cũng như tia cực tím, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ. Độ dày trung bình là ≥ 1.5 mm ± 0.2mm Lớp vỏ tròn đều, chất lượng đồng đều trên toàn bộ chiều dài cáp. Không có vết rạn nứt, vỡ |
-
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
Đường kính trường mode (MFD) - Tại bước sóng 1310 nm - Dung sai cho phép |
9.2 micro mét ± 0.5micro mét |
Bước sóng cắt (cable cut- off Wavelength ) | ≤ 1260 |
Hệ số suy hao (attenuation coefficient) - Suy hao tối đa trong dải bước sóng từ 1310 nm đến 1625 nm. - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 0.40 dB/km ≤ 0.25 dB/km |
Độ tán sắc (Dispersion) - Tại bước sóng 1310 nm - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 3.5 ps/(nm x km) ≤ 18 ps/(nm x km) |
Độ dốc tán sắc Zero (Zero dispersion slope - S0max) | ≤ 0.092 ps/nm2 x km |
-
Đóng gói
- Chiều dài thông thường cáp 4000m hoặc 3000 m trên 01 bobbin gỗ. Tuy nhiên có thể cung cấp theo yêu cầu của khách hàng với số mét thoả thuận trong hợp đồng..
- Cáp được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ, đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ, trống cáp là loại sử dụng một lần.
- Hai đầu của cuộn cáp được bọc kín để chống thấm nước, hơi ẩm thâm nhập.
- Cáp được bảo vệ bằng các nan đóng chắc chắn vào hai thành của bobbin gỗ và có đai sắt bọc phía ngoài . Trên hai mặt của bobbin gỗ được in các thông tin về công ty, thông tin về sản phẩm cũng như các thông tin khác phù hợp với quy định của nhà nước về việc in ấn.
- Nội dung trên hai mặt bobbin được mô tả như sau :
-
Mua cáp quang chôn trực tiếp tại Viễn Thông 3A
- HOTLINE: 0983.699.563 - 0936329998
- Email: phukiencapquangvn@gmail.com - 3a.vienthong@gmail.com
- wedsite: phukiencapquang.com - vienthong3a.com
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *