-
Giới thiệu về Cáp quang treo Phi kim loại TPKL Vinacap
- Sợi quang được dùng là loại sợi quang đơn mode hay singlemode với chiết suất bậc, được làm bằng vật liệu là thuỷ tinh chất lượng cao, phù hợp với khuyến nghị của ITU - T G.652D.
- Sợi quang cáp quang treo phi kim loại được phủ bên ngoài một lớp màu để phân biệt các sợi với nhau, lớp phủ màu có độ bền màu, màu sắc rõ ràng.
- Cáp treo Phi kim loại ADSS. Sử dụng nhựa bọc vỏ HDPE màu đen có chất lượng cao, chuyên dùng có tỷ trọng cao, có tác dụng bảo vệ lõi cáp khỏi những tác động cơ học và chịu được tác động trực tiếp từ môi trường trong quá trình thi công lắp đặt và khai thác, tia cực tím…giúp bảo vệ chất lượng cáp luôn ổn định.
- Cáp quang treo phi kim loại có dây gia cường có kết cầu bằng thép 7 sợi thép có độ chịu lực siêu cao bện với nhau và lớp vỏ bảo vệ bằng nhựa HDPE cũng bọc luôn đồng thời cả lõi cáp và dây treo như hình số 8. Đối với cáp treo phi kim loại – ADSS có lớp sợi chịu lực bằng loại sợi đặc biệt được bện giữa 2 lớp vỏ, giúp cho cáp chịu được lực căng theo yêu cầu.
-
Cấu trúc cáp quang treo phi kim loại
-
Bao gồm 11 Thành phần:
- Vỏ treo
- Dây treo bằng thép bện
- Lớp vỏ HDPE màu đen
- Băng chống thấm nước
- Ống lỏng
- Sợi quang
- Dây gia cường
- Sợi chống thấm nước
- Hợp chất điền đầy
- Dây rip cord
- Sợi độn
-
Thành phần cấu tạo cáp quang Phi kim loại Vinacap
STT | Thành phần | Mô tả |
1 | Số sợi quang | Từ 4 đến 144 sợi |
2 | Số sợi quang trong một ống lỏng (Max.) |
06 sợi đối với cáp ≤ 36 sợi 12 sợi đối với cáp > 36 sợi |
3 | Cấu tạo sợi quang | Lớp coating làm bằng chất Acrylate có khả năng chống tia cực tím Dễ dàng tuốt bằng dụng cụ bình thường mà không dùng hóa chất. Đảm bảo đặc tính cơ học và truyền dẫn ổn định trong suốt quá t rình lắp đặt và khai thác. Có khả năng chịu được tác động của môi trường. Thuận lợi trong vận chuyển, lắp đặt, hàn nối, sửa chữa. Dễ dàng phân biệt bằng mắt thường và không đổi trong suốt thời gian sử dụng |
4 | Chất điền đầy-Filling compound |
Thixotropic Jelly Compound. Chất điền đầy phải không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến các thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi, không bị nấm mốc, không dẫn điện và có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ rất thấp, không cản trở sự di chuyển của sợi trong õi cáp. |
5 | Ống đệm lỏng - Loose Tube |
Loose tube - Polybutylene Terephthalate (PBT) Ống lỏng có các màu theo quy định, chứa các sợi quang với chất điền đầy. Đường kính ống đệm lỏng đủ lớn không cản trở chuyển động của sợi, kích thước tối thiều ≥ 2.0mm ± 0.1mm |
6 | Ống đệm phụ - Filler rod | Filler - Polyethylene Sử dụng thay cho các ống đệm lỏng không chứa sợi quang để tạo sự tròn đều cho cáp. |
7 | Bện cáp - Stranding | Các ống đệm lỏng, ống đệm phụ được sắp xếp xoắn đảo chiều SZ theo trục của sợi chịu lực trung tâm. Hai dây Polyeste (Polyesteryarn binder) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo giữ được thứ tự và vị trí tương đối của các ống đệm lỏng, đệm phụ với thành phần chịu lực trung tâm khi xé vỏ trong. Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp tối thiểu là 1% (ở khoảng nhiệt độ từ 200C đến 300C) |
8 | Thành phần chịu lực trung tâm – Central strength member |
Central strength member - FRP (Fiber glass Reinforce with Plastic) Làm bằng vật liệu đặc biệt là thành phần chính chịu lực căng, lực xoắn cho cáp, sợi này kích thước tròn đều và liên tục trong xuốt chiều dài của cáp |
9 | Thành phần chống thấm nước lõi cáp - Water Blockings Element Core |
Super-Absorbent Polymers (SAP) Lõi cáp được chống thấm bằng phương pháp khô. Thành phần chống thấm cho cáp bao gồm sợi chống thấm và băng chống thấm Sợi chống thấm ở vị trí trung tâm của cáp, được quấn quanh thành phần chịu lực trung tâm . Băng chống thấm được bọc bên ngoài lõi cáp. Các thành phần chống thấm trên bảo vệ an toàn cho cáp khỏi các ảnh hưởng về hơi ẩm, nước và hơi nước |
10 | Lớp bọc lõi cáp - Core covering |
Watter Swellable Tape Băng chống thấm nước được quấn dọc bên ngoài toàn bộ lõi cáp như nói ở mục 9. Có tác dụng ngăn sự xâm nhập của nước, không dẫn điện, cách nhiệt, khó cháy, chống nấm mốc |
11 | Lớp vỏ trong-Inner sheath (cáp hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ) |
nner sheath Lớp vỏ được bọc bằng nhựa HDPE màu đen bao phủ toàn bộ lõi cáp. Chiều dày trung bình lớp vỏ trong ≥ 1.0 mm ± 0.2mm |
12 | Dây Rip cord | Ripcord - Aramid Yarn Là sợi aramid nằm ở sát mặt trong của lớp vỏ, có tác dụng xé lớp vỏ thép và lớp bọc ngoài |
13 | Lớp sợi chị u lực (áp dụng cho cáp treo phi kim loại – ADSS) |
Aramid yarns Lớp sợi này bao gồm nhiều sợi chịu lực siêu cao có tác dụng chịu lực căng cho cáp trong xuốt quá trình thi công và sử dụng |
14 | Băng thép - Armoring (cáp có một hoặc hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ) |
Corrugated steel Băng thép gợn sóng làm từ vật liệu thép có hàm lượng carbon thấp mạ điện chrom. Được phủ cả 2 mặt bằng ethylene acrylic copolymer Băng thép gợn sóng quấn dọc toàn bộ lớp vỏ trong của phôi cáp. Tại phần gép mí có phủ lên nhau. |
15 | Lớp vỏ ngoài - Outer sheath |
Outer sheath Sử dụng HDPE tỷ trọng màu đen cao chứa carbon và các chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp. Lớp vỏ này hoàn toàn chịu được tác động của môi trường xung quang cũng như tia cực tím, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ. Độ dày trung bình là ≥ 1.5 mm ± 0.2mm Lớp vỏ tròn đều, chất lượng đồng đều trên toàn bộ chiều dài cáp. Không có vết rạn nứt, vỡ |
-
Thông số kỹ thuật của cáp treo Vinacap
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
Đường kính trường mode (MFD) - Tại bước sóng 1310 nm - Dung sai cho phép |
9.2 micro mét ± 0.5micro mét |
Bước sóng cắt (cable cut- off Wavelength ) | ≤ 1260 |
Hệ số suy hao (attenuation coefficient) - Suy hao tối đa trong dải bước sóng từ 1310 nm đến 1625 nm. - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 0.40 dB/km ≤ 0.25 dB/km |
Độ tán sắc (Dispersion) - Tại bước sóng 1310 nm - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 3.5 ps/(nm x km) ≤ 18 ps/(nm x km) |
Độ dốc tán sắc Zero (Zero dispersion slope - S0max) | ≤ 0.092 ps/nm2 x km |
-
Mua cáp quang treo Phi kim loại ở đâu?
- Viễn thông 3A là đơn vị chuyên cung cấp các loại cáp quang treo Phi kim loại từ 4Fo, 8Fo, 12Fo, 24Fo, 48Fo, 96Fo với hàng chính hãng của Vinacap cùng với đó là chế độ bảo hành 12 tháng, và giá tốt so với thị trường
- Quý khách mua hàng xin liên hệ:
- Hotline: 0983.699.563
- Email: phukiencapquangvn@gmail.com - 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
-
Thông số kỹ thuật của cáp treo Vinacap
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
Đường kính trường mode (MFD) - Tại bước sóng 1310 nm - Dung sai cho phép |
9.2 micro mét ± 0.5micro mét |
Bước sóng cắt (cable cut- off Wavelength ) | ≤ 1260 |
Hệ số suy hao (attenuation coefficient) - Suy hao tối đa trong dải bước sóng từ 1310 nm đến 1625 nm. - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 0.40 dB/km ≤ 0.25 dB/km |
Độ tán sắc (Dispersion) - Tại bước sóng 1310 nm - Tại bước sóng 1550 nm |
≤ 3.5 ps/(nm x km) ≤ 18 ps/(nm x km) |
Độ dốc tán sắc Zero (Zero dispersion slope - S0max) | ≤ 0.092 ps/nm2 x km |
-
Mua cáp quang treo Phi kim loại ở đâu?
- Viễn thông 3A là đơn vị chuyên cung cấp các loại cáp quang treo Phi kim loại từ 4Fo, 8Fo, 12Fo, 24Fo, 48Fo, 96Fo với hàng chính hãng của Vinacap cùng với đó là chế độ bảo hành 12 tháng, và giá tốt so với thị trường
- Quý khách mua hàng xin liên hệ:
- Hotline: 0983.699.563
- Email: phukiencapquangvn@gmail.com - 3a.vienthong@gmail.com
- Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *