Dịch vụ
CAM KẾT Chính hãng
Dịch vụ
Hỗ trợ Nhanh chóng
Dịch vụ
Free ship Nội thành
Dịch vụ
HOTLINE: 0983.699.563
TIN KHUYẾN MÃI
  Hướng dẫn lắp đặt mạng Wifi cho Công ty Văn Phòng   |   Thi công lắp đặt camera giám sát cho Văn phòng, Gia đình   |   CÁP QUANG COMMSCOPE MULTIMODE OM3   |   Thi công mạng Lan, điện nhẹ cho văn phòng, khối doanh nghiệp   |   Wifi marketing là gì   |   Module quang SFP là gì   |   Máy hàn cáp quang là gì? Ứng dụng như thế nào?   |   Dao cắt sợi quang là gì? Phân loại dao cắt hiện nay   |   Bộ chuyển đổi quang điện là gì? Nguyên lý và hướng dẫn sử dụng   |   Măng xông quang là gì? Cấu tạo của măng xông quang   |   Hướng dẫn hàn nối cáp quang chi tiết   |   Switch PoE là gì? Lợi ích khi sử dụng switch PoE?   |   Sự khác nhau giữa cáp quang singlemode và multimode   |   Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi   |   Dây nhảy quang, Dây nhảy quang SC, LC, ST, FC, Fiber Optic Patch Cord   |   Cáp quang là gì, ứng dụng của cáp quang   |   Sự khác biệt dây cáp quang multimode OM1, OM2, OM3, OM4   |   Bộ chia quang splitter là gì? Tìm hiểu về công dụng và cách sử dụng   |   Bộ chuyển đổi video sang quang - Khái niệm và cách hoạt động   |   Cáp mạng chống nhiễu là gì   |   Tìm hiểu về Wifi 6: Công nghệ mới nhất đang được ưa chuộng   |   Wi-Fi Mesh Là Gì? Tìm Hiểu Về Công Nghệ Mạng Lưới Wi-Fi Mesh   |   Hướng dẫn sử dụng Bộ chuyển đổi quang điện - Converter Quang   |   Ưu điểm và nhược điểm của cáp quang   |   Cẩm nang mua cáp mạng chất lượng và phù hợp nhất   |   Hộp phối quang ODF là gì, ODF là gì   |   Sự khác biệt giữa tần số 2.4GHz và 5GHz trong mạng wifi   |   Dây nhảy quang là gì và các loại dây nhảy quang phổ biến   |   Thi công lắp đặt Camera văn phòng, gia đình, quán ăn, nhà hàng   |   Lắp đặt mạng wifi quảng cáo cho nhà hàng, quán cafe   |   So sánh bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi và 2 sợi quang   |   Lắp đặt camera cho văn phòng   |   Lắp đặt camera cho gia đình   |   Ứng dụng của dây nhảy quang Multimode OM3   |   Lắp đặt camera quan sát giá rẻ   |   Đặc điểm, phân loại và ứng dụng của măng xông quang   |   Dây nhảy mạng là gì? Phân loại các loại dây nhảy mạng   |   Tìm hiểu về cáp quang Multmode 4FO, 8FO,12FO và ứng dụng   |   Thanh nguồn PDU là gì   |   PATCH PANEL là gì? ứng dụng của PATCH PANEL?   |   Cáp quang 12Fo singlemode là gì, Phân loại, Ứng dụng   |   Dây nhảy quang OM5 multimode - Khám phá tính năng và ứng dụng   |   Ưu điểm của Dây nhảy quang OM5 so với OM3 và OM4 là gì?   |   Cách chọn mua máy hàn cáp quang tốt nhất   |   Tìm hiểu về phân cực trong hệ thống MTP/MPO   |   So sánh sự khác nhau giữa CWDM vs DWDM   |   Cách kiểm tra cáp mạng Commscope Chính hãng   |   Switch Công nghiệp là gì? Ứng dụng của Switch Công nghiệp   |   Tìm Hiểu Về Cáp HDMI: Tất tần tật những thông tin cần biết   |   Cáp mạng Cat7 là gì?   |   Dây nhảy quang OM4 MultiMode là gì ứng dụng như thế nào   |   Bút soi quang là gì? Hướng dẫn sử dụng bút soi quang   |   So sánh sự khác nhau giữa Hạt mạng Cat̀5 và Hạt mạng Cat6   |   Tìm hiểu về thanh đấu nối Patch Panel commscope   |   SFP có thể điều chỉnh DWDM   |   Cáp quang Multimode: Định nghĩa và Ứng dụng   |   Tìm hiểu bộ chuyển đổi quang điện của hãng BTON   |   Bộ chuyển đổi tín hiệu Video sang quang là gì   |   Tổng hợp các loại Cáp mạng CAT6 sử dụng nhiều trong dự án   |   Ống nhựa HDPE và PE khác nhau như thế nào   |   Layer 2 Switch và Layer 3 Switch : Bạn chọn cái nào?   |   ​Cáp điện thoại: Định nghĩa, Cấu trúc và Phân loại   |   Máy hàn cáp quang skycom là gì? mua máy hàn skycom giá rẻ   |   Cách phân biệt cáp quang singlemode và multimode   |   Tìm hiểu về máy đo công suất quang   |   Cáp quang phi kim loại luồn cống là gì?   |   Sự khác nhau giữa dây nhảy quang chuẩn APC và UPC   |   Sự khác nhau giữa mạng AON và PON   |   Tìm hiểu về thanh Patch panel Commscope   |   Đơn vị U trong tủ rack mạng - Khái niệm cơ bản và ứng dụng trong quản lý thiết bị   |   Tìm hiểu Bộ chia tách quang PLC Splitter   |   Thi công mạng quang, điện nhẹ, hàn nối cáp quang, kéo cáp   |   ​Phân biệt Hộp phối quang ODF trong nhà và ODF ngoài trời   |   Tìm hiểu nhân mạng âm tường CAT5E và CAT6 của AMP/Commscope   |   Phân biệt Module quang Singlemode và Module quang Multimode   |   Lắp đặt camera giá tốt tại Hà Nội   |   Bảng giá lắp đặt Camera Giá tốt tại Hà Nội   |   ​Lắp đặt camera cho biệt thự giá tốt tại Hà Nội   |   Sự khác nhau giữa cáp mạng UTP và STP   |   Tìm hiểu Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi   |   Thi công mạng LAN điện nhẹ   |   Bảng Báo Giá Chi Tiết Dây nhảy quang Singlemode và Multimode   |   Thi công điện mạng LAN văn phòng Hà Nội   |   Lắp đặt camera tại nhà Hà Nội   |   Hàn nối cáp quang tại Hà Nội   |   Nhân mạng âm tường là gì, phân loại nhân mạng âm tường   |   Bộ suy hao quang   |   ​Sự khác nhau giữa dây hàn quang và dây nhảy quang singlemode   |   Dây nhảy quang MTP/MPO là gì? Tìm hiểu về MPT/MPO   |   Kìm bấm mạng là gì? Cùng tìm hiểu về kìm bấm mạng và Công dụng của nó   |   Phân Loại Các Loại Cáp Mạng FTP, UTP, STP, SFTP, FFTP: Hướng Dẫn Chọn Cáp Phù Hợp   |   Bộ treo cáp quang ADSS là gì? Cấu tạo và Ứng dụng chi tiết   |   Converter quang Công nghiệp là gì? Tất tần tật những điều bạn cần biết   |   Phân biệt thanh nguồn PDU C13, C14   |   Hướng dẫn bấm hạt mạng chống nhiễu CAT6A, CAT7   |   So sánh Cáp mạng CAT5E, CAT6, CAT7, CAT8 và Ứng dụng cho từng hệ thống mạng   |   Phân Biệt Các Loại Bước Sóng Trong Cáp Quang 850nm, 1310nm, 1550nm Singlemode và Multimode   |   Cách lắp đặt Patch Panel CAT6 vào tủ rack tủ mạng   |   Tìm hiểu về mạng FTTH và FTTx   |   Mạng lõi Core Network - Backbone là gì?   |   Cáp quang luồn cống là gì? Ứng dụng và lợi ích cho doanh nghiệp   |   Cáp quang Có kim loại là gì? Cấu tạo và Ứng dụng chi tiết   |   Phụ kiện bên trong hộp phối quang ODF bao gồm những gì?   |   Fast Connector Là Gì? Tìm Hiểu Chuyên Sâu Về Đầu Bấm Quang Nhanh   |   Hướng dẫn bấm đầu nối quang nhanh Fast Connector chi tiết   |   Những lưu ý khi mua Bộ chuyển đổi quang điện ( Converter quang)   |   Tìm hiểu về cáp quang và các loại cáp quang đang được sử dụng phổ biến   |   Dây nhảy quang dùng để làm gì? tầm quan trọng của dây nhảy quang trong hệ thống mạng   |   Đầu ghi camera là gì? Vai trò quan trọng trong hệ thống camera giám sát   |   Phụ kiện quang bao gồm những gì?   |   Cáp quang indoor và cáp quang outdoor khác nhau như thế nào?   |   Cáp quang treo của Hãng Vinacap và hãng Viettel có gì đặc biệt?   |   Phân loại các loại dây nhảy mạng hãng Commscope   |   Tìm hiểu các loại hạt mạng phổ biến hiện nay   |   Đầu bấm mạng là gì? Phân loại đầu bấm mạng   |   Vì sao cáp quang 4Fo Vinacap được ưa chuộng   |   Tìm hiểu về măng xông quang ngầm từ 12Fo đến 96Fo   |   Tiêu chuẩn Cáp quang treo ADSS, có lớp bảo vệ FRP   |   Ống nhựa xoắn HDPE là gì? Đặc điểm và Ứng dụng   |   Tìm hiểu về cáp mạng LS, đặc điểm và tính năng nổi bật   |   Hướng dẫn đấu nối và cách sử dụng dây nhảy quang singlemode đúng cách   |   Tìm hiểu cáp quang multimode của hãng Haxin   |   Phân loại và vai trò của kìm bấm mạng   |   ​Tổng hợp các loại dây nhảy quang phổ biến trên thị trường Việt Nam   |   Các bước hàn nối cáp quang trong hộp phối quang ODF   |   Các đặc điểm nổi bật trên dây nhảy quang MPO/MPT   |   Converter quang là thiết bị gì?   |   Cáp Quang Multimode OM3 và OM4 là gì   |   ​Bộ chuyển đổi quang điện converter 2 sợi multimode là gì?   |   Dây nhảy quang là gì?   |   Cáp quang Multimode là gì?   |   Tìm hiểu Bộ Treo Néo Cáp Quang ADSS Khoảng Vượt KV100-KV500   |   Hộp cáp điện thoại là gì? Phân loại hộp MDF, IDF   |   Hướng dẫn hàn cáp quang vào măng xông quang   |   Tìm hiểu về cáp quang 2Fo, 4Fo ống lỏng   |   Đầu chụp mạng là gì? Tìm hiểu cấu tạo ứng dụng chi tiết của đầu chụp mạng   |   Cáp quang treo là gì? Phân loại cáp quang treo   |   Dây nhảy quang AOC là gì? Ứng dụng và Ưu điểm của dây nhảy quang AOC   |   Hướng dẫn bấm ổ cắm mạng âm tường CAT7   |   Tìm hiểu về Bộ néo cáp quang ADSS   |   Bộ treo néo cáp quang ADSS là gì?   |   Cáp quang treo hình số 8 là gì?   |   Phân biệt các loại dây nhảy quang   |   Dây nhảy quang multi core là gì?   |   Tủ rack dùng để làm gì? Cấu tạo và Ứng dụng   |   Tủ rack trong nhà indoor là gì?   |   Tìm hiểu tủ rack ngoài trời Outdoor Rack   |   Cáp quang PKL Phi kim loại là gì? Cấu trúc và ứng dụng   |   Cáp quang treo F8 Bọc kim loại là gì?   |   Tìm hiểu cáp quang singlemode Thương hiệu Postef   |   Cáp quang biển là gì? Cấu tạo và Nguyên lý hoạt động   |   Việt Nam có bao nhiêu tuyến cáp quang biển?   |   Có phải cáp quang biển hay bị đứt do cá mập cắn? Quy trình sửa chữa một tuyến cáp quang biển bị đứt như thế nào?   |   So sánh Cáp mạng CAT5E UTP và Cáp mạng CAT6 UTP Commscope   |   So sánh chi tiết Module quang Singlemode và Module quang Multimode   |   VCSEL là gì? Ứng dụng như thế nào   |   ​​Mặt nạ mạng hay Ổ cắm mạng Commscope là gì?   |   Măng xông quang chống sét OPGW là gì? Cấu tạo và ứng dụng   |   Tìm hiểu về Bộ chuyển đổi quang điện Converter quang Optone   |   Thiết bị đầu cuối ONT là gì? Cấu tạo và ứng dụng   |   Nguyên lý hoạt động của thiết bị ONT, Phân biệt OLT và ONT   |
  • cisco-cw9163e-outdoor-access-point
  • cisco-cw9163e-outdoor-access-point-chinh-hang
  • cisco-cw9163e-outdoor-access-point-gia-tot

Cisco CW9163E Outdoor Access Point

  • Mã sản phẩm: CW9163E
  • Thương hiệu: CISCO
  • Loại sản phẩm: THIẾT BỊ CISCO
  • LIÊN HỆ
    - +
    Gọi ngay : 0983.699.563 để có được giá tốt nhất
    • Cam kết 100% chính hãng
    • Giá cả cạnh tranh, khuyến mãi cực lớn
    • Đổi/Trả sản phẩm trong 15 ngày
    • SDT: 0342.415.555
    1. Cisco CW9163E Outdoor Access Point là dòng Access Point cao cấp của Cisco nhờ kết hợp ba băng tần 2.4/5/6 GHz, công nghệ 802.11ax (Wi‑Fi 6/6E), độ bền cấp công nghiệp và khả năng tối ưu cho khu vực mật độ cao.
    2. Ở dải 6 GHz, CW9163E hỗ trợ truyền tốc độ cao cho các ứng dụng băng rộng như video 4K/8K, hội nghị truyền hình, AR/VR, IoT công nghiệp, giúp mạng ổn định và ít nhiễu hơn rõ rệt so với dải 2.4/5 GHz truyền thống.
    3. Cisco CW9163E Outdoor Access Point được thiết kế cho môi trường ngoài trời khắc nghiệt, thích hợp cho khuôn viên trường, resort – khu du lịch, bến cảng, nhà xưởng, bãi đỗ xe nhiều tầng, thành phố thông minh và mọi kịch bản cần phủ sóng tầm rộng và chịu tải cao.
    4. Cisco CW9163E Outdoor Access Point là điểm truy cập Wi‑Fi 6E chuẩn 802.11ax, tri‑band, 2x2 MU‑MIMO mỗi băng, hỗ trợ OFDMA, BSS Coloring, TWT, WPA3, cho tổng băng thông khả dụng cao và trải nghiệm truy cập mượt mà trong môi trường đông thiết bị.
    5. Ngoài lớp vỏ ngoài trời chống chịu thời tiết, Cisco CW9163E Outdoor Access Point thường tích hợp các đầu nối ăng‑ten ngoài (dạng N‑type), cho phép lựa chọn ăng‑ten omni hoặc định hướng để tối ưu vùng phủ và xuyên nhiễu theo địa hình thực tế.
    6. Uplink mGig 2.5GbE (PoE+) bảo đảm đường truyền không bị ngẽn và thông suốt, đồng thời linh hoạt cấp nguồn qua PoE giúp giảm chi phí kéo điện, tăng tốc triển khai ở những vị trí khó.
    cisco-cw9163e-outdoor-access-point-gia
    • Đặc điểm đặc trưng Cisco CW9163E Outdoor Access Point

    • Hỗ trợ đồng thời 2.4 GHz, 5 GHz và 6 GHz, mở rộng phổ tần truy cập, giảm tắc nghẽn và nâng thông lượng tổng, đặc biệt hữu ích trong giờ cao điểm và không gian mở đông thiết bị.
    • 2x2 MU‑MIMO mỗi băng và OFDMA giúp chia nhỏ kênh cho nhiều thiết bị cùng lúc, tăng hiệu quả phổ tần và giảm độ trễ trong truyền tải gói tin.
    • BSS Coloring giảm va chạm giữa các BSS lân cận, cải thiện hiệu năng ở môi trường đông AP như khu campus hay khu công nghiệp.
    • Vỏ ngoài đạt cấp bảo vệ môi trường cao (thường tương đương IP67), chịu được mưa, bụi, sương muối và biên độ nhiệt rộng, phù hợp cả ven biển lẫn nhà xưởng.
    • Hỗ trợ gắn tường hoặc gắn cột, kèm phụ kiện lắp đặt chắc chắn để ổn định hướng ăng‑ten trong gió mạnh; có thể kết hợp chống sét cho đường PoE và đường RF để bảo vệ thiết bị.
    • Đầu nối ăng‑ten ngoài cho phép chọn omni để phủ đều hoặc ăng‑ten định hướng/góc hẹp để “đánh xa”, gom vùng phủ và hạn chế nhiễu chéo.
    • Hỗ trợ WPA3, 802.1X, phân tách SSID cho khách – nội bộ, chính sách QoS và giới hạn băng thông theo nhóm ứng dụng, giúp tối ưu trải nghiệm mà vẫn đảm bảo an toàn.
    • Quản trị linh hoạt: có thể chạy theo mô hình quản trị tại chỗ (on‑prem) trong hệ sinh thái Catalyst hoặc quản trị đám mây theo phong cách Meraki Dashboard, đồng bộ giám sát, báo cáo và cập nhật.
    • Tích hợp tính năng như Client Insight, RF Spectrum, và các cảnh báo chủ động để đội ngũ IT nhanh chóng phát hiện – khắc phục điểm nghẽn.
    • Cổng uplink 2.5GbE mGig giúp tận dụng thông lượng cao của băng 6 GHz, tránh “thắt cổ chai” khi nhiều ứng dụng băng rộng chạy đồng thời.
    • Hỗ trợ cấp nguồn qua PoE+ (802.3at) phổ biến, đơn giản hóa lắp đặt ở khu vực xa nguồn điện và giảm chi phí kéo dây.
    • Tổng tốc độ PHY cộng dồn có thể đạt ngưỡng gần 4 Gbps trong điều kiện tối ưu, đáp ứng nhu cầu mạng hiệu năng cao ngoài trời.
    • Hỗ trợ định vị GPS tích hợp để cung cấp dữ liệu vị trí cho hệ thống AFC tại các thị trường áp dụng, cho phép vận hành công suất chuẩn ở dải 6 GHz ngoài trời theo quy định địa phương.
    • Cơ chế AFC giúp thiết bị dùng 6 GHz an toàn, tránh gây nhiễu cho các hệ thống hiện hữu cùng dải, từ đó mở rộng vùng phủ băng thông cao ngoài trời.
    • Ứng dụng của Cisco CW9163E Outdoor Access Point

    • Phủ sóng Wi‑Fi toàn bộ sân trường, quảng trường, công viên nội khu, đường dạo giữa các tòa nhà, đảm bảo e‑learning và lớp học ngoài trời.
    • Ưu tiên băng 6 GHz cho các lớp học số hoặc sự kiện đông người, trong khi 2.4/5 GHz phục vụ thiết bị cũ và IoT.
    • Đảm bảo roaming mượt từ sảnh chính ra khu hồ bơi, bãi biển, sân thể thao, và khu villa nhờ kiến trúc tri‑band và tinh chỉnh công suất.
    • Hỗ trợ dịch vụ số như check‑in tự động, bản đồ nội khu, livestream sự kiện, kios thông minh ngoài trời.
    • Kết nối ổn định cho handheld scanner, AGV/AMR, camera, bảng chỉ dẫn điện tử; giảm nhiễu và tăng thông lượng nhờ 6 GHz.
    • Kết hợp ăng‑ten định hướng để phủ dọc tuyến bến bãi, bãi container hoặc đường di chuyển của xe nâng.
    • Tối ưu cho hệ thống vé xe, camera, cảm biến IoT, bảng hiển thị chỗ trống, thanh toán di động.
    • Thiết kế bền bỉ hoạt động ổn định trong môi trường bụi bẩn, ẩm ướt, chênh lệch nhiệt độ mạnh.
    • Triển khai nhanh, tháo lắp linh hoạt với ăng‑ten phù hợp, đáp ứng quầy vé, POS, check‑in, livestream, và hệ thống màn hình.
    • Sử dụng cấu hình kênh thông minh để duy trì chất lượng trong bối cảnh mật độ rất cao và thay đổi liên tục.
    • Thông số kỹ thuật Cisco CW9163E Outdoor Access Point

    1. Tên sản phẩm: Cisco CW9163E
    2. Mã sản phẩm: CW9163E
    3. Chuẩn Wi‑Fi: 802.11ax (Wi‑Fi 6/6E), tương thích ngược 802.11a/b/g/n/ac.
    4. Băng tần: 2.4 GHz, 5 GHz, 6 GHz (tri‑band đồng thời).
    5. Spatial streams: 2x2 MU‑MIMO mỗi băng (tổng ba radio 2x2).
    6. Công nghệ RF: OFDMA, BSS Coloring, TWT, beamforming, DFS (cho 5 GHz), tối ưu roaming.
    7. Tốc độ PHY tối đa: xấp xỉ đến ~3.9–4.2 Gbps cộng dồn trong điều kiện lý tưởng.
    8. Bảo mật: WPA3/WPA2, 802.1X, phân tách SSID, chính sách khách – nội bộ, tùy chọn PSK/Enterprise.
    9. Quản trị: linh hoạt đám mây theo phong cách Meraki hoặc tại chỗ trong hệ sinh thái Catalyst.
    10. Uplink: 1 x 2.5GbE mGig RJ‑45 (PoE‑in 802.3at/PoE+).
    11. Nguồn: PoE+; công suất tiêu thụ tùy cấu hình radio và ăng‑ten (khuyến nghị PoE+ đủ công suất).
    12. Ăng‑ten: đầu nối ăng‑ten ngoài (dạng N‑type), hỗ trợ omni và định hướng tùy mô hình triển khai.
    13. Độ bền: đạt cấp bảo vệ môi trường cao (thường tương đương IP67), chịu mưa – bụi – biên độ nhiệt rộng.
    14. AFC/GPS: hỗ trợ cấp phép 6 GHz ngoài trời theo thị trường; GPS tích hợp cung cấp dữ liệu cho AFC.
    15. Gắn lắp: phụ kiện gắn cột/gắn tường; hỗ trợ điều chỉnh hướng ăng‑ten.
    16. Phụ kiện khuyến nghị: chống sét PoE, chống sét RF cho đường ăng‑ten, dây nhảy RF chuẩn ngoài trời, hộp kỹ thuật chống nước.
    17. Bảo hành Chính hãng Cisco
    1. HOTLINE: 0983.699.563
    2. Email: 3a.vienthong@gmail.com
    3. Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
     
     

     

     

    • Thông số kỹ thuật Cisco CW9163E Outdoor Access Point

    1. Tên sản phẩm: Cisco CW9163E
    2. Mã sản phẩm: CW9163E
    3. Chuẩn Wi‑Fi: 802.11ax (Wi‑Fi 6/6E), tương thích ngược 802.11a/b/g/n/ac.
    4. Băng tần: 2.4 GHz, 5 GHz, 6 GHz (tri‑band đồng thời).
    5. Spatial streams: 2x2 MU‑MIMO mỗi băng (tổng ba radio 2x2).
    6. Công nghệ RF: OFDMA, BSS Coloring, TWT, beamforming, DFS (cho 5 GHz), tối ưu roaming.
    7. Tốc độ PHY tối đa: xấp xỉ đến ~3.9–4.2 Gbps cộng dồn trong điều kiện lý tưởng.
    8. Bảo mật: WPA3/WPA2, 802.1X, phân tách SSID, chính sách khách – nội bộ, tùy chọn PSK/Enterprise.
    9. Quản trị: linh hoạt đám mây theo phong cách Meraki hoặc tại chỗ trong hệ sinh thái Catalyst.
    10. Uplink: 1 x 2.5GbE mGig RJ‑45 (PoE‑in 802.3at/PoE+).
    11. Nguồn: PoE+; công suất tiêu thụ tùy cấu hình radio và ăng‑ten (khuyến nghị PoE+ đủ công suất).
    12. Ăng‑ten: đầu nối ăng‑ten ngoài (dạng N‑type), hỗ trợ omni và định hướng tùy mô hình triển khai.
    13. Độ bền: đạt cấp bảo vệ môi trường cao (thường tương đương IP67), chịu mưa – bụi – biên độ nhiệt rộng.
    14. AFC/GPS: hỗ trợ cấp phép 6 GHz ngoài trời theo thị trường; GPS tích hợp cung cấp dữ liệu cho AFC.
    15. Gắn lắp: phụ kiện gắn cột/gắn tường; hỗ trợ điều chỉnh hướng ăng‑ten.
    16. Phụ kiện khuyến nghị: chống sét PoE, chống sét RF cho đường ăng‑ten, dây nhảy RF chuẩn ngoài trời, hộp kỹ thuật chống nước.
    17. Bảo hành Chính hãng Cisco
    1. HOTLINE: 0983.699.563
    2. Email: 3a.vienthong@gmail.com
    3. Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
    Download Datasheet:
    Thêm đánh giá

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Đối tác - khách hàng

    HTCITC
    netlink