Dịch vụ
CAM KẾT Chính hãng
Dịch vụ
Hỗ trợ Nhanh chóng
Dịch vụ
Free ship Nội thành
Dịch vụ
HOTLINE: 0983.699.563
TIN KHUYẾN MÃI
  Hướng dẫn lắp đặt mạng Wifi cho Công ty Văn Phòng   |   Thi công lắp đặt camera giám sát cho Văn phòng, Gia đình   |   CÁP QUANG COMMSCOPE MULTIMODE OM3   |   Thi công mạng Lan, điện nhẹ cho văn phòng, khối doanh nghiệp   |   Wifi marketing là gì   |   Module quang SFP là gì   |   Máy hàn cáp quang là gì? Ứng dụng như thế nào?   |   Dao cắt sợi quang là gì? Phân loại dao cắt hiện nay   |   Bộ chuyển đổi quang điện là gì? Nguyên lý và hướng dẫn sử dụng   |   Măng xông quang là gì? Cấu tạo của măng xông quang   |   Hướng dẫn hàn nối cáp quang chi tiết   |   Switch PoE là gì? Lợi ích khi sử dụng switch PoE?   |   Sự khác nhau giữa cáp quang singlemode và multimode   |   Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi   |   Dây nhảy quang, Dây nhảy quang SC, LC, ST, FC, Fiber Optic Patch Cord   |   Cáp quang là gì, ứng dụng của cáp quang   |   Sự khác biệt dây cáp quang multimode OM1, OM2, OM3, OM4   |   Bộ chia quang splitter là gì? Tìm hiểu về công dụng và cách sử dụng   |   Bộ chuyển đổi video sang quang - Khái niệm và cách hoạt động   |   Cáp mạng chống nhiễu là gì   |   Tìm hiểu về Wifi 6: Công nghệ mới nhất đang được ưa chuộng   |   Wi-Fi Mesh Là Gì? Tìm Hiểu Về Công Nghệ Mạng Lưới Wi-Fi Mesh   |   Hướng dẫn sử dụng Bộ chuyển đổi quang điện - Converter Quang   |   Ưu điểm và nhược điểm của cáp quang   |   Cẩm nang mua cáp mạng chất lượng và phù hợp nhất   |   Hộp phối quang ODF là gì, ODF là gì   |   Sự khác biệt giữa tần số 2.4GHz và 5GHz trong mạng wifi   |   Dây nhảy quang là gì và các loại dây nhảy quang phổ biến   |   Thi công lắp đặt Camera văn phòng, gia đình, quán ăn, nhà hàng   |   Lắp đặt mạng wifi quảng cáo cho nhà hàng, quán cafe   |   So sánh bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi và 2 sợi quang   |   Lắp đặt camera cho văn phòng   |   Lắp đặt camera cho gia đình   |   Ứng dụng của dây nhảy quang Multimode OM3   |   Lắp đặt camera quan sát giá rẻ   |   Đặc điểm, phân loại và ứng dụng của măng xông quang   |   Dây nhảy mạng là gì? Phân loại các loại dây nhảy mạng   |   Tìm hiểu về cáp quang Multmode 4FO, 8FO,12FO và ứng dụng   |   Thanh nguồn PDU là gì   |   PATCH PANEL là gì? ứng dụng của PATCH PANEL?   |   Cáp quang 12Fo singlemode là gì, Phân loại, Ứng dụng   |   Dây nhảy quang OM5 multimode - Khám phá tính năng và ứng dụng   |   Ưu điểm của Dây nhảy quang OM5 so với OM3 và OM4 là gì?   |   Cách chọn mua máy hàn cáp quang tốt nhất   |   Tìm hiểu về phân cực trong hệ thống MTP/MPO   |   So sánh sự khác nhau giữa CWDM vs DWDM   |   Cách kiểm tra cáp mạng Commscope Chính hãng   |   Switch Công nghiệp là gì? Ứng dụng của Switch Công nghiệp   |   Tìm Hiểu Về Cáp HDMI: Tất tần tật những thông tin cần biết   |   Cáp mạng Cat7 là gì?   |   Dây nhảy quang OM4 MultiMode là gì ứng dụng như thế nào   |   Bút soi quang là gì? Hướng dẫn sử dụng bút soi quang   |   So sánh sự khác nhau giữa Hạt mạng Cat̀5 và Hạt mạng Cat6   |   Tìm hiểu về thanh đấu nối Patch Panel commscope   |   SFP có thể điều chỉnh DWDM   |   Cáp quang Multimode: Định nghĩa và Ứng dụng   |   Tìm hiểu bộ chuyển đổi quang điện của hãng BTON   |   Bộ chuyển đổi tín hiệu Video sang quang là gì   |   Tổng hợp các loại Cáp mạng CAT6 sử dụng nhiều trong dự án   |   Ống nhựa HDPE và PE khác nhau như thế nào   |   Layer 2 Switch và Layer 3 Switch : Bạn chọn cái nào?   |   ​Cáp điện thoại: Định nghĩa, Cấu trúc và Phân loại   |   Máy hàn cáp quang skycom là gì? mua máy hàn skycom giá rẻ   |   Cách phân biệt cáp quang singlemode và multimode   |   Tìm hiểu về máy đo công suất quang   |   Cáp quang phi kim loại luồn cống là gì?   |   Sự khác nhau giữa dây nhảy quang chuẩn APC và UPC   |   Sự khác nhau giữa mạng AON và PON   |   Tìm hiểu về thanh Patch panel Commscope   |   Đơn vị U trong tủ rack mạng - Khái niệm cơ bản và ứng dụng trong quản lý thiết bị   |   Tìm hiểu Bộ chia tách quang PLC Splitter   |   Thi công mạng quang, điện nhẹ, hàn nối cáp quang, kéo cáp   |   ​Phân biệt Hộp phối quang ODF trong nhà và ODF ngoài trời   |   Tìm hiểu nhân mạng âm tường CAT5E và CAT6 của AMP/Commscope   |   Phân biệt Module quang Singlemode và Module quang Multimode   |   Lắp đặt camera giá tốt tại Hà Nội   |   Bảng giá lắp đặt Camera Giá tốt tại Hà Nội   |   ​Lắp đặt camera cho biệt thự giá tốt tại Hà Nội   |   Sự khác nhau giữa cáp mạng UTP và STP   |   Tìm hiểu Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi   |   Thi công mạng LAN điện nhẹ   |   Bảng Báo Giá Chi Tiết Dây nhảy quang Singlemode và Multimode   |   Thi công điện mạng LAN văn phòng Hà Nội   |   Lắp đặt camera tại nhà Hà Nội   |   Hàn nối cáp quang tại Hà Nội   |   Nhân mạng âm tường là gì, phân loại nhân mạng âm tường   |   Bộ suy hao quang   |   ​Sự khác nhau giữa dây hàn quang và dây nhảy quang singlemode   |   Dây nhảy quang MTP/MPO là gì? Tìm hiểu về MPT/MPO   |   Kìm bấm mạng là gì? Cùng tìm hiểu về kìm bấm mạng và Công dụng của nó   |   Phân Loại Các Loại Cáp Mạng FTP, UTP, STP, SFTP, FFTP: Hướng Dẫn Chọn Cáp Phù Hợp   |   Bộ treo cáp quang ADSS là gì? Cấu tạo và Ứng dụng chi tiết   |   Converter quang Công nghiệp là gì? Tất tần tật những điều bạn cần biết   |   Phân biệt thanh nguồn PDU C13, C14   |   Hướng dẫn bấm hạt mạng chống nhiễu CAT6A, CAT7   |   So sánh Cáp mạng CAT5E, CAT6, CAT7, CAT8 và Ứng dụng cho từng hệ thống mạng   |   Phân Biệt Các Loại Bước Sóng Trong Cáp Quang 850nm, 1310nm, 1550nm Singlemode và Multimode   |   Cách lắp đặt Patch Panel CAT6 vào tủ rack tủ mạng   |   Tìm hiểu về mạng FTTH và FTTx   |   Mạng lõi Core Network - Backbone là gì?   |   Cáp quang luồn cống là gì? Ứng dụng và lợi ích cho doanh nghiệp   |   Cáp quang Có kim loại là gì? Cấu tạo và Ứng dụng chi tiết   |   Phụ kiện bên trong hộp phối quang ODF bao gồm những gì?   |   Fast Connector Là Gì? Tìm Hiểu Chuyên Sâu Về Đầu Bấm Quang Nhanh   |   Hướng dẫn bấm đầu nối quang nhanh Fast Connector chi tiết   |   Những lưu ý khi mua Bộ chuyển đổi quang điện ( Converter quang)   |   Tìm hiểu về cáp quang và các loại cáp quang đang được sử dụng phổ biến   |   Dây nhảy quang dùng để làm gì? tầm quan trọng của dây nhảy quang trong hệ thống mạng   |   Đầu ghi camera là gì? Vai trò quan trọng trong hệ thống camera giám sát   |   Phụ kiện quang bao gồm những gì?   |   Cáp quang indoor và cáp quang outdoor khác nhau như thế nào?   |   Cáp quang treo của Hãng Vinacap và hãng Viettel có gì đặc biệt?   |   Phân loại các loại dây nhảy mạng hãng Commscope   |   Tìm hiểu các loại hạt mạng phổ biến hiện nay   |   Đầu bấm mạng là gì? Phân loại đầu bấm mạng   |   Vì sao cáp quang 4Fo Vinacap được ưa chuộng   |   Tìm hiểu về măng xông quang ngầm từ 12Fo đến 96Fo   |   Tiêu chuẩn Cáp quang treo ADSS, có lớp bảo vệ FRP   |   Ống nhựa xoắn HDPE là gì? Đặc điểm và Ứng dụng   |   Tìm hiểu về cáp mạng LS, đặc điểm và tính năng nổi bật   |   Hướng dẫn đấu nối và cách sử dụng dây nhảy quang singlemode đúng cách   |   Tìm hiểu cáp quang multimode của hãng Haxin   |   Phân loại và vai trò của kìm bấm mạng   |   ​Tổng hợp các loại dây nhảy quang phổ biến trên thị trường Việt Nam   |   Các bước hàn nối cáp quang trong hộp phối quang ODF   |   Các đặc điểm nổi bật trên dây nhảy quang MPO/MPT   |   Converter quang là thiết bị gì?   |   Cáp Quang Multimode OM3 và OM4 là gì   |   ​Bộ chuyển đổi quang điện converter 2 sợi multimode là gì?   |   Dây nhảy quang là gì?   |   Cáp quang Multimode là gì?   |   Tìm hiểu Bộ Treo Néo Cáp Quang ADSS Khoảng Vượt KV100-KV500   |   Hộp cáp điện thoại là gì? Phân loại hộp MDF, IDF   |   Hướng dẫn hàn cáp quang vào măng xông quang   |   Tìm hiểu về cáp quang 2Fo, 4Fo ống lỏng   |   Đầu chụp mạng là gì? Tìm hiểu cấu tạo ứng dụng chi tiết của đầu chụp mạng   |   Cáp quang treo là gì? Phân loại cáp quang treo   |   Dây nhảy quang AOC là gì? Ứng dụng và Ưu điểm của dây nhảy quang AOC   |   Hướng dẫn bấm ổ cắm mạng âm tường CAT7   |   Tìm hiểu về Bộ néo cáp quang ADSS   |   Bộ treo néo cáp quang ADSS là gì?   |   Cáp quang treo hình số 8 là gì?   |   Phân biệt các loại dây nhảy quang   |   Dây nhảy quang multi core là gì?   |   Tủ rack dùng để làm gì? Cấu tạo và Ứng dụng   |   Tủ rack trong nhà indoor là gì?   |   Tìm hiểu tủ rack ngoài trời Outdoor Rack   |   Cáp quang PKL Phi kim loại là gì? Cấu trúc và ứng dụng   |   Cáp quang treo F8 Bọc kim loại là gì?   |   Tìm hiểu cáp quang singlemode Thương hiệu Postef   |   Cáp quang biển là gì? Cấu tạo và Nguyên lý hoạt động   |   Việt Nam có bao nhiêu tuyến cáp quang biển?   |   Có phải cáp quang biển hay bị đứt do cá mập cắn? Quy trình sửa chữa một tuyến cáp quang biển bị đứt như thế nào?   |   So sánh Cáp mạng CAT5E UTP và Cáp mạng CAT6 UTP Commscope   |   So sánh chi tiết Module quang Singlemode và Module quang Multimode   |   VCSEL là gì? Ứng dụng như thế nào   |   ​​Mặt nạ mạng hay Ổ cắm mạng Commscope là gì?   |   Măng xông quang chống sét OPGW là gì? Cấu tạo và ứng dụng   |   Tìm hiểu về Bộ chuyển đổi quang điện Converter quang Optone   |   Thiết bị đầu cuối ONT là gì? Cấu tạo và ứng dụng   |   Nguyên lý hoạt động của thiết bị ONT, Phân biệt OLT và ONT   |
  • cisco-meraki-cw9176i
  • cisco-meraki-cw9176i-chinh-hang
  • cisco-meraki-cw9176i-gia
  • cisco-meraki-cw9176i-ha-noi

Cisco Meraki CW9176I

  • Mã sản phẩm: CW9176I
  • Thương hiệu: CISCO
  • Loại sản phẩm: THIẾT BỊ CISCO
  • LIÊN HỆ
    - +
    Gọi ngay : 0983.699.563 để có được giá tốt nhất
    • Cam kết 100% chính hãng
    • Giá cả cạnh tranh, khuyến mãi cực lớn
    • Đổi/Trả sản phẩm trong 15 ngày
    • SDT: 0342.415.555
    • Giới thiệu Cisco Meraki CW9176I

    • Cisco Meraki CW9176I với một điểm truy cập Wi-Fi 6E hay Wifi 7 thế hệ mới với khả năng quản lý đám mây thông minh và nền tảng quản lý đám mây Meraki Dashboard đã được hàng triệu doanh nghiệp trên toàn cầu tin tưởng sử dụng. Cisco Meraki CW9176I cho khả năng hoạt động trên cả ba băng tần 2.4GHz, 5GHz và 6GHz mới, CW9176I mang đến băng thông khổng lồ, độ trễ thấp.
    • Khi sử dụng Cisco Meraki CW9176I bạn chỉ với vài thao tác click chuột trên giao diện web trực quan, quản trị viên IT có thể hoàn tất việc cấu hình, giám sát và tối ưu hóa toàn bộ hệ thống mạng không dây của tổ chức, dù đó là một văn phòng nhỏ hay một tập đoàn đa quốc gia với hàng nghìn điểm truy cập.
    • Cisco Meraki CW9176I còn tích hợp các công nghệ AI/ML tiên tiến để tự động phát hiện và khắc phục sự cố, đảm bảo trải nghiệm người dùng luôn ở mức tối ưu. Khả năng phân tích dữ liệu thời gian thực giúp doanh nghiệp không chỉ quản lý mạng hiệu quả mà còn thu thập được những insight quý giá về hành vi người dùng, từ đó đưa ra các quyết định kinh doanh chính xác hơn.
    cisco-meraki-cw9176i
     
    • Tính năng nổi bật của Cisco Meraki CW9176I

    1. Cisco Meraki CW9176I là một trong những access point đầu tiên tận dụng triệt để sức mạnh của công nghệ Wi-Fi 6E với khả năng hoạt động đồng thời trên ba băng tần. Băng tần 6GHz mới mở ra một "cao tốc" không dây hoàn toàn mới với 1200MHz băng thông khả dụng.
    2. Tăng tốc độ kết nối lên đến 10.8 Gbps tổng băng thông
    3. Giảm thiểu nhiễu sóng nhờ băng tần 6GHz
    4. Hỗ trợ các ứng dụng băng thông cao như video 4K/8K streaming, VR/AR, và các ứng dụng real-time
    5. Phục vụ đồng thời hàng trăm thiết bị mà không lo nghẽn mạng hay giảm hiệu suất
    6. Cisco Meraki CW9176I được quản lý hoàn toàn qua đám mây thông qua Meraki Dashboard. 
    7. Triển khai Zero-touch: Chỉ cần kết nối thiết bị với internet, mọi cấu hình sẽ được tự động tải xuống từ cloud
    8. Quản lý tập trung: Một dashboard để quản lý hàng nghìn access point ở nhiều địa điểm khác nhau
    9. Cập nhật tự động: Firmware và security patches được cập nhật tự động, đảm bảo hệ thống luôn an toàn
    10. Giám sát real-time: Theo dõi hiệu suất, lưu lượng, và sức khỏe của từng thiết bị 24/7
    11. Troubleshooting thông minh: Công cụ phân tích tự động giúp phát hiện và khắc phục sự cố nhanh chóng
    12. WPA3 và Enhanced Open: Chuẩn mã hóa mới nhất bảo vệ dữ liệu người dùng
    13. Air Marshal: Công nghệ độc quyền phát hiện và ngăn chặn rogue AP, bảo vệ mạng khỏi các cuộc tấn công
    14. Integrated firewall: Tường lửa tích hợp với khả năng lọc Layer 7 application
    15. 802.1X authentication: Xác thực doanh nghiệp với RADIUS servers
    16. Guest isolation: Cách ly hoàn toàn mạng khách để bảo vệ tài nguyên nội bộ
    17. Encrypted management: Mọi kết nối quản lý đều được mã hóa end-to-end
    18. Cisco Meraki CW9176I tích hợp trí tuệ nhân tạo và machine learning để mang lại trải nghiệm người dùng tối ưu:
    19. Auto RF optimization: Tự động điều chỉnh công suất và kênh để tối ưu coverage và performance
    20. Predictive analytics: Dự đoán và ngăn ngừa sự cố trước khi chúng xảy ra
    21. Client insights: Phân tích chi tiết về hành vi và trải nghiệm của từng người dùng
    22. Capacity planning: Dự báo nhu cầu băng thông và đề xuất nâng cấp phù hợp
    23. Smart scheduling: Tự động điều chỉnh cấu hình theo giờ làm việc và mức độ sử dụng
    24. Với sự bùng nổ của IoT, Cisco Meraki CW9176I được thiết kế để trở thành trung tâm kết nối cho smart building:
    25. Dedicated IoT radio: Băng tần riêng cho thiết bị IoT, không ảnh hưởng đến kết nối người dùng
    26. BLE và Zigbee support: Tích hợp sẵn các giao thức IoT phổ biến
    27. Location analytics: Theo dõi vị trí và di chuyển của thiết bị trong không gian
    28. Environmental monitoring: Kết nối với các sensor để giám sát môi trường
    29. API integration: Dễ dàng tích hợp với các hệ thống building management
    30. Cisco Meraki CW9176I được thiết kế với tư duy "future-proof", đảm bảo đầu tư của doanh nghiệp được bảo vệ lâu dài:
    31. Scalability: Dễ dàng mở rộng từ vài AP đến hàng nghìn AP chỉ với vài click
    32. Flexible licensing: Mô hình license linh hoạt phù hợp với mọi quy mô doanh nghiệp
    33. Multi-site support: Quản lý nhiều chi nhánh, văn phòng từ một dashboard
    34. Template-based configuration: Triển khai nhanh với các template cấu hình có sẵn
    35. API ecosystem: Tích hợp với hàng trăm ứng dụng third-party qua API
    36. Hiệu suất là yếu tố then chốt, và Cisco Meraki CW9176I không làm người dùng thất vọng:
    37. 4x4:4 MU-MIMO: Phục vụ nhiều thiết bị đồng thời với tốc độ cao
    38. OFDMA technology: Tăng hiệu quả sử dụng băng thông, giảm latency
    39. Target Wake Time: Tiết kiệm pin cho thiết bị IoT và mobile
    40. BSS Coloring: Giảm nhiễu từ các mạng lân cận
    41. 1024-QAM modulation: Tăng throughput lên đến 25% so với Wi-Fi 5
    • Thông số kỹ thuật Cisco Meraki CW9176I

    • Tên sản phẩm: Cisco Meraki CW9176I
    • Mã sản phẩm: CW9176I
    • Thương hiệu: Cisco
    • Thông Số Radio và Antenna
    • Cisco Meraki CW9176I được trang bị hệ thống radio và antenna tiên tiến nhất hiện nay:
    • Radio Configuration:
    • Tri-band concurrent operation: 2.4GHz, 5GHz, và 6GHz hoạt động đồng thời
    • 2.4GHz radio: 4x4:4 MU-MIMO với tốc độ tối đa 1.15 Gbps
    • 5GHz radio: 4x4:4 MU-MIMO với tốc độ tối đa 4.8 Gbps
    • 6GHz radio: 4x4:4 MU-MIMO với tốc độ tối đa 4.8 Gbps
    • Tổng aggregate throughput: Lên đến 10.8 Gbps
    • Spatial streams: 12 spatial streams tổng cộng (4+4+4)
    • Antenna System:
    • Internal antennas: Hệ thống antenna tích hợp với thiết kế tối ưu
    • Antenna gain:
    • 2.4GHz: 4 dBi
    • 5GHz: 6 dBi
    • 6GHz: 6 dBi
    • Beamforming: Explicit beamforming cho cả uplink và downlink
    • Radiation pattern: Omni-directional cho coverage tối ưu
    • Thông Số Kết Nối và Interface
    • Ethernet Ports:
    • 1 x 2.5GbE port: Uplink chính với PoE++ support (802.3bt)
    • 1 x 1GbE port: Secondary uplink hoặc daisy-chain
    • Link aggregation: Hỗ trợ LACP cho redundancy và increased bandwidth
    • Auto-MDI/MDX: Tự động nhận diện và điều chỉnh
    • Power Requirements:
    • 802.3bt (PoE++): 30W typical, 35.7W maximum
    • 802.3at (PoE+): Hoạt động với hiệu suất giảm
    • DC power adapter: Optional 48V DC adapter
    • Power consumption: Tối ưu hóa theo workload thực tế
    • Thông Số Vật Lý và Môi Trường
    • Kích Thước và Trọng Lượng:
    • Dimensions: 220mm x 220mm x 48mm (W x D x H)
    • Weight: 1.2 kg (không bao gồm mounting bracket)
    • Mounting options:
    • Ceiling mount (included)
    • Wall mount (optional)
    • T-bar mount (optional)
    • Above-ceiling mount
    • Điều Kiện Môi Trường:
    • Operating temperature: 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
    • Storage temperature: -40°C đến 70°C (-40°F đến 158°F)
    • Operating humidity: 5% đến 95% non-condensing
    • Operating altitude: Lên đến 3000m
    • IP rating: Phù hợp cho môi trường indoor chuyên nghiệp
    • Tính Năng Wireless
    • Chuẩn Wi-Fi Hỗ Trợ:
    • 802.11ax (Wi-Fi 6E): Full support trên cả 3 băng tần
    • Backward compatibility: 802.11a/b/g/n/ac/ax
    • Channel width: 20, 40, 80, 160 MHz
    • DFS channels: Full DFS support cho 5GHz và 6GHz
    • Advanced Wireless Features:
    • OFDMA: Cả uplink và downlink
    • MU-MIMO: 4x4:4 multi-user MIMO
    • BSS Coloring: Spatial reuse optimization
    • Target Wake Time (TWT): Power saving cho IoT devices
    • 1024-QAM: Higher order modulation
    • Extended Range: 802.11ax ER support
    • Bảo Mật và Compliance
    • Security Standards:
    • Encryption: WPA3-Personal, WPA3-Enterprise, OWE
    • Authentication: 802.1X with multiple EAP types
    • Guest access: Captive portal với customization
    • MAC filtering: Whitelist/blacklist support
    • Rogue AP detection: Automatic với containment options
    • Regulatory Compliance:
    • Safety: UL 2043, IEC 60950-1, EN 60950-1
    • EMI/EMC: FCC Part 15, RSS-247, EN 301 489, EN 55032
    • Radio: FCC Part 15, RSS-247, EN 300 328, EN 301 893
    • Environmental: RoHS, WEEE, REACH compliant
    • Tính Năng Quản Lý
    • Meraki Dashboard Features:
    • Zero-touch provisioning: Plug-and-play deployment
    • Centralized management: Cloud-based cho scalability
    • Real-time monitoring: Live client và network statistics
    • Historical reporting: Lưu trữ data lên đến 30 ngày
    • Automatic updates: Firmware và security patches
    • Role-based access: Granular administrator permissions
    • Analytics và Reporting:
    • Client analytics: Device types, OS, applications
    • Network analytics: Usage patterns, performance metrics
    • Location analytics: Heatmaps, dwell time, repeat visitors
    • Custom reports: Scheduled và on-demand
    • API access: RESTful API cho integration
    • Software và Services
    • Included Services:
    • Lifetime hardware warranty: Thay thế advance replacement
    • 24/7 technical support: Phone và email support
    • Cloud management: Meraki Dashboard access
    • Regular updates: Security và feature updates
    • Best practice guides: Documentation và training
    • Optional Add-ons:
    • Meraki Insight: Advanced WAN health monitoring
    • Systems Manager: MDM cho mobile devices
    • MV Sense: Integration với Meraki cameras
    • Location Analytics: Enhanced với BLE beacons
    • Custom splash pages: Branded guest experience
    • Bảo hảnh Chính hãng Cisco
    1. HOTLINE: 0983.699.563
    2. Email: 3a.vienthong@gmail.com
    3. Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
     
     

     

     

    • Thông số kỹ thuật Cisco Meraki CW9176I

    • Tên sản phẩm: Cisco Meraki CW9176I
    • Mã sản phẩm: CW9176I
    • Thương hiệu: Cisco
    • Thông Số Radio và Antenna
    • Cisco Meraki CW9176I được trang bị hệ thống radio và antenna tiên tiến nhất hiện nay:
    • Radio Configuration:
    • Tri-band concurrent operation: 2.4GHz, 5GHz, và 6GHz hoạt động đồng thời
    • 2.4GHz radio: 4x4:4 MU-MIMO với tốc độ tối đa 1.15 Gbps
    • 5GHz radio: 4x4:4 MU-MIMO với tốc độ tối đa 4.8 Gbps
    • 6GHz radio: 4x4:4 MU-MIMO với tốc độ tối đa 4.8 Gbps
    • Tổng aggregate throughput: Lên đến 10.8 Gbps
    • Spatial streams: 12 spatial streams tổng cộng (4+4+4)
    • Antenna System:
    • Internal antennas: Hệ thống antenna tích hợp với thiết kế tối ưu
    • Antenna gain:
    • 2.4GHz: 4 dBi
    • 5GHz: 6 dBi
    • 6GHz: 6 dBi
    • Beamforming: Explicit beamforming cho cả uplink và downlink
    • Radiation pattern: Omni-directional cho coverage tối ưu
    • Thông Số Kết Nối và Interface
    • Ethernet Ports:
    • 1 x 2.5GbE port: Uplink chính với PoE++ support (802.3bt)
    • 1 x 1GbE port: Secondary uplink hoặc daisy-chain
    • Link aggregation: Hỗ trợ LACP cho redundancy và increased bandwidth
    • Auto-MDI/MDX: Tự động nhận diện và điều chỉnh
    • Power Requirements:
    • 802.3bt (PoE++): 30W typical, 35.7W maximum
    • 802.3at (PoE+): Hoạt động với hiệu suất giảm
    • DC power adapter: Optional 48V DC adapter
    • Power consumption: Tối ưu hóa theo workload thực tế
    • Thông Số Vật Lý và Môi Trường
    • Kích Thước và Trọng Lượng:
    • Dimensions: 220mm x 220mm x 48mm (W x D x H)
    • Weight: 1.2 kg (không bao gồm mounting bracket)
    • Mounting options:
    • Ceiling mount (included)
    • Wall mount (optional)
    • T-bar mount (optional)
    • Above-ceiling mount
    • Điều Kiện Môi Trường:
    • Operating temperature: 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
    • Storage temperature: -40°C đến 70°C (-40°F đến 158°F)
    • Operating humidity: 5% đến 95% non-condensing
    • Operating altitude: Lên đến 3000m
    • IP rating: Phù hợp cho môi trường indoor chuyên nghiệp
    • Tính Năng Wireless
    • Chuẩn Wi-Fi Hỗ Trợ:
    • 802.11ax (Wi-Fi 6E): Full support trên cả 3 băng tần
    • Backward compatibility: 802.11a/b/g/n/ac/ax
    • Channel width: 20, 40, 80, 160 MHz
    • DFS channels: Full DFS support cho 5GHz và 6GHz
    • Advanced Wireless Features:
    • OFDMA: Cả uplink và downlink
    • MU-MIMO: 4x4:4 multi-user MIMO
    • BSS Coloring: Spatial reuse optimization
    • Target Wake Time (TWT): Power saving cho IoT devices
    • 1024-QAM: Higher order modulation
    • Extended Range: 802.11ax ER support
    • Bảo Mật và Compliance
    • Security Standards:
    • Encryption: WPA3-Personal, WPA3-Enterprise, OWE
    • Authentication: 802.1X with multiple EAP types
    • Guest access: Captive portal với customization
    • MAC filtering: Whitelist/blacklist support
    • Rogue AP detection: Automatic với containment options
    • Regulatory Compliance:
    • Safety: UL 2043, IEC 60950-1, EN 60950-1
    • EMI/EMC: FCC Part 15, RSS-247, EN 301 489, EN 55032
    • Radio: FCC Part 15, RSS-247, EN 300 328, EN 301 893
    • Environmental: RoHS, WEEE, REACH compliant
    • Tính Năng Quản Lý
    • Meraki Dashboard Features:
    • Zero-touch provisioning: Plug-and-play deployment
    • Centralized management: Cloud-based cho scalability
    • Real-time monitoring: Live client và network statistics
    • Historical reporting: Lưu trữ data lên đến 30 ngày
    • Automatic updates: Firmware và security patches
    • Role-based access: Granular administrator permissions
    • Analytics và Reporting:
    • Client analytics: Device types, OS, applications
    • Network analytics: Usage patterns, performance metrics
    • Location analytics: Heatmaps, dwell time, repeat visitors
    • Custom reports: Scheduled và on-demand
    • API access: RESTful API cho integration
    • Software và Services
    • Included Services:
    • Lifetime hardware warranty: Thay thế advance replacement
    • 24/7 technical support: Phone và email support
    • Cloud management: Meraki Dashboard access
    • Regular updates: Security và feature updates
    • Best practice guides: Documentation và training
    • Optional Add-ons:
    • Meraki Insight: Advanced WAN health monitoring
    • Systems Manager: MDM cho mobile devices
    • MV Sense: Integration với Meraki cameras
    • Location Analytics: Enhanced với BLE beacons
    • Custom splash pages: Branded guest experience
    • Bảo hảnh Chính hãng Cisco
    1. HOTLINE: 0983.699.563
    2. Email: 3a.vienthong@gmail.com
    3. Wedsite: vienthong3a.com - phukiencapquang.com
    Download Datasheet:
    Thêm đánh giá

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Đối tác - khách hàng

    HTCITC
    netlink